|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL32
|
Giải ĐB |
379409 |
Giải nhất |
43348 |
Giải nhì |
24235 |
Giải ba |
50906 37004 |
Giải tư |
51016 64051 51227 78589 96625 00091 79510 |
Giải năm |
3528 |
Giải sáu |
4558 1673 3210 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4,6,9 | 5,9 | 1 | 02,6 | | 2 | 5,7,8 | 7 | 3 | 5 | 0 | 4 | 8 | 2,3,8 | 5 | 1,8 | 0,1 | 6 | 9 | 2 | 7 | 3 | 2,4,5 | 8 | 5,9 | 0,6,8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
307872 |
Giải nhất |
82570 |
Giải nhì |
72041 |
Giải ba |
91608 31499 |
Giải tư |
25931 67482 82489 29996 68639 47976 78820 |
Giải năm |
7543 |
Giải sáu |
0418 4738 0992 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 8 | 3,4 | 1 | 8 | 7,8,9 | 2 | 0 | 4,6 | 3 | 1,8,9 | 8 | 4 | 1,3 | | 5 | | 7,9 | 6 | 3 | | 7 | 0,2,6 | 0,1,3 | 8 | 2,4,9 | 3,8,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV32
|
Giải ĐB |
634919 |
Giải nhất |
25905 |
Giải nhì |
22268 |
Giải ba |
29576 86014 |
Giải tư |
08211 73131 14572 29944 99394 46796 29293 |
Giải năm |
1826 |
Giải sáu |
9711 1903 4152 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 12,3 | 1 | 12,4,6,9 | 5,7 | 2 | 6,7 | 0,9 | 3 | 1 | 1,4,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | 2 | 1,2,7,9 | 6 | 8 | 2 | 7 | 2,6 | 6 | 8 | | 1 | 9 | 3,4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
319790 |
Giải nhất |
82714 |
Giải nhì |
47940 |
Giải ba |
41246 79881 |
Giải tư |
25649 31109 44105 07207 39751 16455 00828 |
Giải năm |
4377 |
Giải sáu |
8387 6721 4355 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5,7,9 | 2,3,5,8 | 1 | 4 | | 2 | 0,1,8 | | 3 | 1 | 1 | 4 | 0,6,9 | 0,52 | 5 | 1,52 | 4 | 6 | | 0,7,8 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1,7 | 0,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
084980 |
Giải nhất |
50322 |
Giải nhì |
88809 |
Giải ba |
79530 19926 |
Giải tư |
89034 68010 78808 84925 86261 98306 36993 |
Giải năm |
7345 |
Giải sáu |
1819 5995 8995 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 6,8,9 | 6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 2,5,6 | 9 | 3 | 0,4 | 3,7 | 4 | 5 | 2,4,92 | 5 | | 0,2,7 | 6 | 1 | | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 3,52 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
724746 |
Giải nhất |
65017 |
Giải nhì |
45464 |
Giải ba |
58817 32353 |
Giải tư |
06930 06668 25550 19850 08701 12536 07136 |
Giải năm |
0046 |
Giải sáu |
1285 8372 0721 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,52 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4,72 | 7 | 2 | 0,1 | 5 | 3 | 0,62 | 1,6 | 4 | 62 | 8 | 5 | 02,3 | 32,42 | 6 | 4,8 | 12 | 7 | 2 | 6 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|