|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
401224 |
Giải nhất |
65289 |
Giải nhì |
35311 |
Giải ba |
52104 85925 |
Giải tư |
62190 05006 84667 03219 90577 27244 76232 |
Giải năm |
0264 |
Giải sáu |
2590 6522 4459 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4,6 | 1 | 1 | 1,9 | 2,3 | 2 | 2,4,5 | | 3 | 2 | 0,2,4,6 | 4 | 4 | 2,6 | 5 | 9 | 0 | 6 | 4,5,7 | 6,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 9 | 1,5,8 | 9 | 02 |
|
XSDT - Loại vé: D28
|
Giải ĐB |
589902 |
Giải nhất |
09300 |
Giải nhì |
06271 |
Giải ba |
29338 54881 |
Giải tư |
67520 41036 26744 36851 45601 57791 48853 |
Giải năm |
5181 |
Giải sáu |
3829 0974 0207 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,2,7 | 0,5,7,82 9 | 1 | | 0 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 5,6,8 | 4,7 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,3 | 3 | 6 | | 0 | 7 | 1,4 | 3,8 | 8 | 12,8 | 2 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
331611 |
Giải nhất |
26601 |
Giải nhì |
87568 |
Giải ba |
35952 82254 |
Giải tư |
81994 02598 13272 08670 79249 17906 86073 |
Giải năm |
6279 |
Giải sáu |
7416 1395 7871 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,6,9 | 0,12,7 | 1 | 12,6 | 5,7 | 2 | | 7 | 3 | | 5,9 | 4 | 9 | 9 | 5 | 2,4 | 0,1 | 6 | 8 | | 7 | 0,1,2,3 9 | 6,9 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 4,5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
864312 |
Giải nhất |
54602 |
Giải nhì |
01696 |
Giải ba |
90083 22729 |
Giải tư |
39505 10460 91344 08191 90926 03478 38565 |
Giải năm |
6771 |
Giải sáu |
3439 3393 4628 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,5 | 7,9 | 1 | 2 | 0,1,3 | 2 | 6,8,9 | 6,8,9 | 3 | 2,9 | 4 | 4 | 4 | 0,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 0,3,5 | | 7 | 1,8 | 2,7 | 8 | 3 | 2,3 | 9 | 1,3,6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
516962 |
Giải nhất |
03821 |
Giải nhì |
07748 |
Giải ba |
85452 91099 |
Giải tư |
22212 15660 40955 25288 27224 52907 60200 |
Giải năm |
4631 |
Giải sáu |
4304 7760 1598 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,4,7 | 2,3 | 1 | 2 | 1,5,6 | 2 | 1,4 | | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 8 | 5,7 | 5 | 2,5 | 8 | 6 | 02,2 | 0 | 7 | 5 | 4,8,9 | 8 | 6,8 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
439388 |
Giải nhất |
40165 |
Giải nhì |
54378 |
Giải ba |
90699 88324 |
Giải tư |
85927 46864 17011 66690 91983 25705 46009 |
Giải năm |
2580 |
Giải sáu |
4480 9212 5789 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 2,5,9 | 1,6 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | 4,7 | 8 | 3 | | 2,6 | 4 | | 0,6 | 5 | | | 6 | 1,4,5 | 2 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 02,3,8,9 | 0,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|