|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
722812 |
Giải nhất |
02247 |
Giải nhì |
00334 |
Giải ba |
98412 06354 |
Giải tư |
92602 29906 23753 32162 93562 78401 32494 |
Giải năm |
1255 |
Giải sáu |
7714 9562 0305 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,6 | 0 | 1 | 22,4 | 0,12,63 | 2 | 8 | 5 | 3 | 4 | 1,3,5,9 | 4 | 7 | 0,5 | 5 | 3,4,5 | 0 | 6 | 23 | 4 | 7 | 9 | 2 | 8 | | 7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: D29
|
Giải ĐB |
460725 |
Giải nhất |
60052 |
Giải nhì |
32092 |
Giải ba |
41841 22050 |
Giải tư |
83945 03472 11694 75272 75468 72160 76442 |
Giải năm |
5298 |
Giải sáu |
9853 8868 2508 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | | 4,5,72,9 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 9 | 4 | 1,2,5 | 2,4 | 5 | 0,2,3 | 7 | 6 | 0,82 | | 7 | 22,6 | 0,62,9 | 8 | | 0 | 9 | 2,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
312271 |
Giải nhất |
44829 |
Giải nhì |
81989 |
Giải ba |
24744 85268 |
Giải tư |
07616 58862 35160 69499 47651 12326 28824 |
Giải năm |
0363 |
Giải sáu |
5752 2609 9449 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 5,7 | 1 | 6 | 5,6 | 2 | 4,6,8,9 | 6 | 3 | | 2,4 | 4 | 4,9 | 6 | 5 | 1,2 | 1,2 | 6 | 0,2,3,5 8 | | 7 | 1 | 2,6 | 8 | 9 | 0,2,4,8 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
562286 |
Giải nhất |
39614 |
Giải nhì |
44933 |
Giải ba |
70893 58483 |
Giải tư |
73266 47377 12533 88008 93274 03122 87511 |
Giải năm |
2004 |
Giải sáu |
3430 8353 5953 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 1 | 1 | 1,4 | 2,5 | 2 | 2 | 32,52,8,9 | 3 | 0,32 | 0,1,7 | 4 | | 5 | 5 | 2,32,5 | 6,8 | 6 | 6 | 7 | 7 | 4,7 | 0 | 8 | 3,6 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
936971 |
Giải nhất |
77213 |
Giải nhì |
31542 |
Giải ba |
15628 71048 |
Giải tư |
69221 57836 43361 37781 60600 29465 53068 |
Giải năm |
6595 |
Giải sáu |
7427 6868 7014 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,6,7,8 | 1 | 3,4 | 42 | 2 | 1,7,8 | 1 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 22,8 | 6,9 | 5 | | 3 | 6 | 1,5,82 | 2 | 7 | 1 | 2,3,4,62 | 8 | 1 | | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
459083 |
Giải nhất |
17987 |
Giải nhì |
17484 |
Giải ba |
92434 01611 |
Giải tư |
49878 62921 08384 87048 29475 49752 95218 |
Giải năm |
9092 |
Giải sáu |
9951 1617 8803 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 1,2,5 | 1 | 1,7,8 | 5,92 | 2 | 1 | 0,8 | 3 | 4 | 3,82 | 4 | 8 | 7 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 1,8 | 7 | 5,8 | 1,4,7 | 8 | 3,42,7 | | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|