|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
974717 |
Giải nhất |
35318 |
Giải nhì |
91042 |
Giải ba |
68374 13468 |
Giải tư |
48462 99946 26516 64506 97108 42059 74226 |
Giải năm |
5689 |
Giải sáu |
7404 3779 4801 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,6,8 | 0 | 1 | 6,7,8 | 4,6 | 2 | 6 | 6 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 2,6 | | 5 | 9 | 0,1,2,3 4 | 6 | 2,3,8 | 1 | 7 | 4,9 | 0,1,6 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
622774 |
Giải nhất |
62416 |
Giải nhì |
81786 |
Giải ba |
34548 80641 |
Giải tư |
83018 48562 17120 63828 85786 14484 43360 |
Giải năm |
9744 |
Giải sáu |
5989 9192 3301 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1 | 0,4 | 1 | 6,8 | 6,9 | 2 | 0,8 | 8 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 1,4,8 | | 5 | | 1,82 | 6 | 0,2 | | 7 | 4 | 1,2,4 | 8 | 3,4,62,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
498836 |
Giải nhất |
38377 |
Giải nhì |
71436 |
Giải ba |
20997 81531 |
Giải tư |
60194 55349 79547 95262 38857 38521 96100 |
Giải năm |
6014 |
Giải sáu |
1549 7646 5169 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 2,3 | 1 | 4 | 0,6 | 2 | 1 | | 3 | 1,62 | 1,9 | 4 | 5,6,7,92 | 4 | 5 | 7 | 32,4 | 6 | 2,9 | 4,5,7,9 | 7 | 7 | | 8 | | 42,6 | 9 | 4,7 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
633314 |
Giải nhất |
52002 |
Giải nhì |
41587 |
Giải ba |
75497 60546 |
Giải tư |
13000 46713 64657 98452 72445 16621 92080 |
Giải năm |
3158 |
Giải sáu |
9749 4983 1708 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,8,9 | 2 | 1 | 3,4 | 0,5 | 2 | 1 | 1,8 | 3 | | 1 | 4 | 5,6,9 | 4,9 | 5 | 2,7,8 | 4 | 6 | | 5,8,9 | 7 | | 0,5 | 8 | 0,3,7 | 0,4 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
058341 |
Giải nhất |
78741 |
Giải nhì |
45935 |
Giải ba |
75711 68592 |
Giải tư |
18695 06849 55345 96871 28571 09539 62905 |
Giải năm |
5987 |
Giải sáu |
4151 2174 7604 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | 1,42,5,72 | 1 | 1 | 9 | 2 | | | 3 | 5,9 | 0,7 | 4 | 12,5,9 | 0,3,4,9 | 5 | 1 | | 6 | | 8 | 7 | 12,4 | 0 | 8 | 7,9 | 3,4,8 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
580991 |
Giải nhất |
24193 |
Giải nhì |
01806 |
Giải ba |
81784 11814 |
Giải tư |
73241 83412 08177 89791 24354 44566 34528 |
Giải năm |
3424 |
Giải sáu |
3012 7854 4798 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,2,4,92 | 1 | 1,22,4 | 12 | 2 | 1,4,8 | 9 | 3 | | 1,2,52,8 | 4 | 1 | | 5 | 42 | 0,6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 2,9 | 8 | 4 | | 9 | 12,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|