|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
939863 |
Giải nhất |
46370 |
Giải nhì |
21565 |
Giải ba |
36102 05394 |
Giải tư |
17865 01451 66363 35265 85703 12596 74133 |
Giải năm |
1610 |
Giải sáu |
3144 7399 7808 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 2,3,8 | 5 | 1 | 0 | 0,3 | 2 | | 0,3,62 | 3 | 2,3 | 4,9 | 4 | 4 | 63 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,32,53 | | 7 | 0 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
312238 |
Giải nhất |
58398 |
Giải nhì |
97995 |
Giải ba |
05284 28547 |
Giải tư |
10590 52463 78656 71199 06475 51218 22172 |
Giải năm |
0871 |
Giải sáu |
4653 4606 8167 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 8 | 7 | 2 | | 0,5,6 | 3 | 8 | 5,8 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 3,4,6 | 0,5 | 6 | 3,7 | 4,6 | 7 | 1,2,5 | 1,3,9 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
820274 |
Giải nhất |
18220 |
Giải nhì |
23928 |
Giải ba |
56504 35512 |
Giải tư |
80022 44976 17383 00106 42505 20807 76134 |
Giải năm |
2530 |
Giải sáu |
9611 8793 5832 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,5,6,7 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,3,5 | 2 | 0,2,4,8 | 8,9 | 3 | 0,2,4 | 0,2,3,7 | 4 | | 0 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | | 0 | 7 | 4,6 | 2 | 8 | 3 | | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
582584 |
Giải nhất |
20693 |
Giải nhì |
23098 |
Giải ba |
15743 45712 |
Giải tư |
59919 63677 25683 39311 14399 19273 05564 |
Giải năm |
8225 |
Giải sáu |
5694 5972 8864 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,2,9 | 1,7,9 | 2 | 5 | 4,7,8,9 | 3 | | 62,8,9 | 4 | 3 | 2 | 5 | | | 6 | 42 | 7 | 7 | 2,3,7 | 9 | 8 | 3,4 | 0,1,9 | 9 | 2,3,4,8 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
254201 |
Giải nhất |
62283 |
Giải nhì |
17778 |
Giải ba |
14342 09365 |
Giải tư |
94024 19990 49818 15332 22165 26009 95020 |
Giải năm |
6842 |
Giải sáu |
3968 1535 5531 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | 0,8 | 3,42 | 2 | 0,4 | 8 | 3 | 1,2,5 | 2 | 4 | 22 | 3,62 | 5 | | 9 | 6 | 52,8 | | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
265399 |
Giải nhất |
92037 |
Giải nhì |
26860 |
Giải ba |
77805 07888 |
Giải tư |
00255 69291 43093 75106 63705 91908 42539 |
Giải năm |
6418 |
Giải sáu |
2621 8993 1384 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52,6,8 | 2,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,5 | 8,92 | 3 | 7,9 | 8 | 4 | | 02,2,5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 0,1,8 | 8 | 3,4,8 | 3,9 | 9 | 1,32,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|