|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
582584 |
Giải nhất |
20693 |
Giải nhì |
23098 |
Giải ba |
15743 45712 |
Giải tư |
59919 63677 25683 39311 14399 19273 05564 |
Giải năm |
8225 |
Giải sáu |
5694 5972 8864 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,2,9 | 1,7,9 | 2 | 5 | 4,7,8,9 | 3 | | 62,8,9 | 4 | 3 | 2 | 5 | | | 6 | 42 | 7 | 7 | 2,3,7 | 9 | 8 | 3,4 | 0,1,9 | 9 | 2,3,4,8 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
254201 |
Giải nhất |
62283 |
Giải nhì |
17778 |
Giải ba |
14342 09365 |
Giải tư |
94024 19990 49818 15332 22165 26009 95020 |
Giải năm |
6842 |
Giải sáu |
3968 1535 5531 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | 0,8 | 3,42 | 2 | 0,4 | 8 | 3 | 1,2,5 | 2 | 4 | 22 | 3,62 | 5 | | 9 | 6 | 52,8 | | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
265399 |
Giải nhất |
92037 |
Giải nhì |
26860 |
Giải ba |
77805 07888 |
Giải tư |
00255 69291 43093 75106 63705 91908 42539 |
Giải năm |
6418 |
Giải sáu |
2621 8993 1384 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52,6,8 | 2,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,5 | 8,92 | 3 | 7,9 | 8 | 4 | | 02,2,5 | 5 | 5 | 0 | 6 | 0 | 3 | 7 | | 0,1,8 | 8 | 3,4,8 | 3,9 | 9 | 1,32,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
989635 |
Giải nhất |
55326 |
Giải nhì |
03134 |
Giải ba |
32043 46778 |
Giải tư |
52027 96632 20095 74618 82685 90020 72546 |
Giải năm |
6784 |
Giải sáu |
0628 3741 7381 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 42,8 | 1 | 8 | 3,9 | 2 | 0,6,7,8 | 4 | 3 | 2,4,5 | 3,8 | 4 | 12,3,6 | 3,8,9 | 5 | | 2,4 | 6 | | 2 | 7 | 8 | 1,2,7 | 8 | 1,4,5 | | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
487750 |
Giải nhất |
32055 |
Giải nhì |
31038 |
Giải ba |
18853 58590 |
Giải tư |
11090 33520 65741 93009 60823 68103 38435 |
Giải năm |
7919 |
Giải sáu |
8191 3009 4201 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,92 | 0 | 1,3,4,92 | 0,4,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 0,3 | 0,2,5 | 3 | 2,5,8 | 0 | 4 | 1 | 3,5 | 5 | 0,3,5 | | 6 | | | 7 | | 3 | 8 | | 02,1 | 9 | 02,1 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
032126 |
Giải nhất |
79182 |
Giải nhì |
55427 |
Giải ba |
41678 59335 |
Giải tư |
45922 61819 55199 26340 18560 76543 99330 |
Giải năm |
0552 |
Giải sáu |
4126 6767 3255 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | | | 1 | 92 | 2,5,8 | 2 | 2,62,7 | 4 | 3 | 0,5 | | 4 | 0,3,5 | 3,4,5 | 5 | 2,5 | 22 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | 12,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|