|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
160084 |
Giải nhất |
02632 |
Giải nhì |
45766 |
Giải ba |
54095 67718 |
Giải tư |
59067 04614 69250 58007 35938 40048 34366 |
Giải năm |
0309 |
Giải sáu |
4409 1223 2329 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,7,92 | | 1 | 4,8 | 3,7 | 2 | 3,9 | 0,2 | 3 | 2,8 | 1,8 | 4 | 8 | 9 | 5 | 0 | 62 | 6 | 62,7 | 0,6 | 7 | 2 | 1,3,4 | 8 | 4 | 02,2 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
878979 |
Giải nhất |
34684 |
Giải nhì |
06797 |
Giải ba |
67315 95561 |
Giải tư |
60722 82614 80566 77638 12311 57534 11791 |
Giải năm |
1361 |
Giải sáu |
0838 4817 6318 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,62,8,9 | 1 | 1,4,5,7 8 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 4,82 | 1,3,8 | 4 | | 1 | 5 | 7 | 6 | 6 | 12,6 | 1,5,9 | 7 | 9 | 1,32 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
555968 |
Giải nhất |
31958 |
Giải nhì |
40182 |
Giải ba |
76177 65320 |
Giải tư |
03139 56122 00973 17756 45653 24278 66706 |
Giải năm |
7250 |
Giải sáu |
4151 3986 4002 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,6 | 5 | 1 | | 0,2,8 | 2 | 0,2 | 5,7 | 3 | 9 | | 4 | | | 5 | 0,1,3,6 8 | 0,5,82 | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,7,82 | 5,6,72 | 8 | 2,62 | 3 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
286135 |
Giải nhất |
66445 |
Giải nhì |
16163 |
Giải ba |
56659 86763 |
Giải tư |
13642 08822 84563 20410 37467 03119 05520 |
Giải năm |
4886 |
Giải sáu |
6258 1080 0929 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | | | 1 | 0,6,7,9 | 2,4 | 2 | 0,2,9 | 63 | 3 | 5 | | 4 | 2,5 | 3,4 | 5 | 8,9 | 1,8 | 6 | 33,7 | 1,6 | 7 | | 5 | 8 | 0,6 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
632484 |
Giải nhất |
41945 |
Giải nhì |
31715 |
Giải ba |
00511 17280 |
Giải tư |
85786 79259 39080 23666 99044 07396 60742 |
Giải năm |
7159 |
Giải sáu |
9724 3598 3940 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | | 1 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 4 | | 3 | | 2,4,8 | 4 | 0,2,4,5 | 1,4 | 5 | 8,92 | 6,8,9 | 6 | 6 | | 7 | | 5,8,9 | 8 | 02,4,6,8 | 52 | 9 | 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
943871 |
Giải nhất |
75101 |
Giải nhì |
19257 |
Giải ba |
39393 12676 |
Giải tư |
13470 63696 75842 03495 02456 33197 03701 |
Giải năm |
7660 |
Giải sáu |
5745 4374 0933 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 13 | 03,7 | 1 | | 4 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 7 | 4 | 2,5 | 4,9 | 5 | 6,7 | 5,7,9 | 6 | 0 | 5,9 | 7 | 0,1,4,6 | | 8 | | | 9 | 0,3,5,6 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|