|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
286135 |
Giải nhất |
66445 |
Giải nhì |
16163 |
Giải ba |
56659 86763 |
Giải tư |
13642 08822 84563 20410 37467 03119 05520 |
Giải năm |
4886 |
Giải sáu |
6258 1080 0929 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | | | 1 | 0,6,7,9 | 2,4 | 2 | 0,2,9 | 63 | 3 | 5 | | 4 | 2,5 | 3,4 | 5 | 8,9 | 1,8 | 6 | 33,7 | 1,6 | 7 | | 5 | 8 | 0,6 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
632484 |
Giải nhất |
41945 |
Giải nhì |
31715 |
Giải ba |
00511 17280 |
Giải tư |
85786 79259 39080 23666 99044 07396 60742 |
Giải năm |
7159 |
Giải sáu |
9724 3598 3940 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | | 1 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 4 | | 3 | | 2,4,8 | 4 | 0,2,4,5 | 1,4 | 5 | 8,92 | 6,8,9 | 6 | 6 | | 7 | | 5,8,9 | 8 | 02,4,6,8 | 52 | 9 | 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
943871 |
Giải nhất |
75101 |
Giải nhì |
19257 |
Giải ba |
39393 12676 |
Giải tư |
13470 63696 75842 03495 02456 33197 03701 |
Giải năm |
7660 |
Giải sáu |
5745 4374 0933 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 13 | 03,7 | 1 | | 4 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 7 | 4 | 2,5 | 4,9 | 5 | 6,7 | 5,7,9 | 6 | 0 | 5,9 | 7 | 0,1,4,6 | | 8 | | | 9 | 0,3,5,6 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
836515 |
Giải nhất |
55825 |
Giải nhì |
14490 |
Giải ba |
97282 98493 |
Giải tư |
08442 43756 70610 66035 80631 06268 03694 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
6281 8646 9141 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 0,5 | 4,8 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1,5 | 5,9 | 4 | 0,1,2,6 | 1,2,3 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 8 | | 7 | | 6 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: C36
|
Giải ĐB |
231665 |
Giải nhất |
01982 |
Giải nhì |
79256 |
Giải ba |
14382 71983 |
Giải tư |
53699 98768 75468 40047 81637 95015 56243 |
Giải năm |
1045 |
Giải sáu |
1484 8051 1931 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5 | 1 | 5 | 82 | 2 | | 4,8 | 3 | 1,7 | 8 | 4 | 3,5,7,9 | 1,4,6,8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 5,82 | 3,4 | 7 | | 62 | 8 | 22,3,4,5 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
164278 |
Giải nhất |
61170 |
Giải nhì |
82272 |
Giải ba |
57834 41889 |
Giải tư |
83310 47675 96668 23814 05893 35483 45940 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
9595 3025 0555 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,7 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,4 | 7 | 2 | 5,6 | 8,9 | 3 | 0,4 | 1,3 | 4 | 0 | 2,5,7,9 | 5 | 5 | 2 | 6 | 8 | | 7 | 0,2,5,8 | 6,7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|