|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
701257 |
Giải nhất |
16382 |
Giải nhì |
13443 |
Giải ba |
75302 26637 |
Giải tư |
04869 77129 12356 57707 59157 33346 06982 |
Giải năm |
8582 |
Giải sáu |
4012 4925 8666 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 22 | 0,12,83 | 2 | 5,9 | 4 | 3 | 5,7 | | 4 | 3,6 | 2,3 | 5 | 6,72 | 4,5,6 | 6 | 6,9 | 0,3,52 | 7 | | | 8 | 23 | 2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
561565 |
Giải nhất |
73373 |
Giải nhì |
01150 |
Giải ba |
41935 12865 |
Giải tư |
52611 75995 71812 10795 26718 38267 99790 |
Giải năm |
7003 |
Giải sáu |
8153 2720 5054 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,2,5,8 | 1 | 2 | 0,6 | 0,5,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | | 1,3,62,92 | 5 | 0,3,4 | 2 | 6 | 52,7 | 6 | 7 | 3 | 1 | 8 | | | 9 | 0,52 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
133683 |
Giải nhất |
81821 |
Giải nhì |
72191 |
Giải ba |
57856 14460 |
Giải tư |
41837 68240 09974 97559 43101 27443 58950 |
Giải năm |
4101 |
Giải sáu |
2153 7879 6750 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52,6 | 0 | 12 | 02,2,9 | 1 | | | 2 | 1 | 3,4,5,8 | 3 | 3,7 | 7 | 4 | 0,3 | | 5 | 02,3,6,9 | 5 | 6 | 0 | 3 | 7 | 4,9 | | 8 | 3,9 | 5,7,8 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
111968 |
Giải nhất |
61938 |
Giải nhì |
17447 |
Giải ba |
86257 77885 |
Giải tư |
95305 19432 78858 65981 48164 73164 69873 |
Giải năm |
7682 |
Giải sáu |
8320 1432 3997 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 8 | 1 | | 32,8 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 22,8 | 4,62 | 4 | 3,4,7 | 0,8 | 5 | 7,8 | | 6 | 42,8 | 4,5,9 | 7 | 3 | 3,5,6 | 8 | 1,2,5 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: C37
|
Giải ĐB |
804499 |
Giải nhất |
65601 |
Giải nhì |
32930 |
Giải ba |
90433 53438 |
Giải tư |
78952 64606 90816 62644 86392 35938 75490 |
Giải năm |
1882 |
Giải sáu |
3550 7322 6301 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 12,6 | 02 | 1 | 6 | 2,5,8,9 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,3,6,82 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 0,2 | 0,1,3 | 6 | | | 7 | | 32,8 | 8 | 2,8 | 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
183778 |
Giải nhất |
51812 |
Giải nhì |
82140 |
Giải ba |
53727 52314 |
Giải tư |
64155 26840 52589 07278 45493 75433 77225 |
Giải năm |
5675 |
Giải sáu |
6694 1465 7623 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 3,5,7 | 2,3,9 | 3 | 3 | 1,92 | 4 | 02 | 2,5,6,7 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 5,82,9 | 72 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 3,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|