|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
111968 |
Giải nhất |
61938 |
Giải nhì |
17447 |
Giải ba |
86257 77885 |
Giải tư |
95305 19432 78858 65981 48164 73164 69873 |
Giải năm |
7682 |
Giải sáu |
8320 1432 3997 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 8 | 1 | | 32,8 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 22,8 | 4,62 | 4 | 3,4,7 | 0,8 | 5 | 7,8 | | 6 | 42,8 | 4,5,9 | 7 | 3 | 3,5,6 | 8 | 1,2,5 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: C37
|
Giải ĐB |
804499 |
Giải nhất |
65601 |
Giải nhì |
32930 |
Giải ba |
90433 53438 |
Giải tư |
78952 64606 90816 62644 86392 35938 75490 |
Giải năm |
1882 |
Giải sáu |
3550 7322 6301 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 12,6 | 02 | 1 | 6 | 2,5,8,9 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,3,6,82 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 0,2 | 0,1,3 | 6 | | | 7 | | 32,8 | 8 | 2,8 | 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
183778 |
Giải nhất |
51812 |
Giải nhì |
82140 |
Giải ba |
53727 52314 |
Giải tư |
64155 26840 52589 07278 45493 75433 77225 |
Giải năm |
5675 |
Giải sáu |
6694 1465 7623 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 3,5,7 | 2,3,9 | 3 | 3 | 1,92 | 4 | 02 | 2,5,6,7 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 5,82,9 | 72 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 3,42 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9B
|
Giải ĐB |
352158 |
Giải nhất |
09947 |
Giải nhì |
70616 |
Giải ba |
73226 72308 |
Giải tư |
66582 79385 50961 35123 49842 00158 56572 |
Giải năm |
0256 |
Giải sáu |
1747 2759 0206 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 5,6 | 1 | 6 | 4,7,8 | 2 | 32,6 | 22 | 3 | | | 4 | 2,72 | 8 | 5 | 1,6,82,9 | 0,1,2,5 | 6 | 1 | 42 | 7 | 2 | 0,52 | 8 | 2,5 | 5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
311895 |
Giải nhất |
33660 |
Giải nhì |
86289 |
Giải ba |
31549 87701 |
Giải tư |
81796 44351 26708 50202 94137 87131 22150 |
Giải năm |
0154 |
Giải sáu |
2374 7669 3465 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,2,8 | 0,3,5 | 1 | | 0 | 2 | | | 3 | 1,7 | 5,7 | 4 | 9 | 6,8,9 | 5 | 0,1,4 | 7,9 | 6 | 0,5,9 | 3 | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 5,9 | 4,6,8 | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
087121 |
Giải nhất |
30767 |
Giải nhì |
51884 |
Giải ba |
98162 64692 |
Giải tư |
16610 33232 63515 24965 03182 62313 16040 |
Giải năm |
8977 |
Giải sáu |
6971 5362 1997 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6 | 2,7 | 1 | 0,3,5 | 3,62,8,9 | 2 | 1 | 1,4 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,3 | 1,6 | 5 | | 0 | 6 | 22,5,7 | 6,7,9 | 7 | 1,7 | | 8 | 2,4 | | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|