|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
836515 |
Giải nhất |
55825 |
Giải nhì |
14490 |
Giải ba |
97282 98493 |
Giải tư |
08442 43756 70610 66035 80631 06268 03694 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
6281 8646 9141 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 0,5 | 4,8 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1,5 | 5,9 | 4 | 0,1,2,6 | 1,2,3 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 8 | | 7 | | 6 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: C36
|
Giải ĐB |
231665 |
Giải nhất |
01982 |
Giải nhì |
79256 |
Giải ba |
14382 71983 |
Giải tư |
53699 98768 75468 40047 81637 95015 56243 |
Giải năm |
1045 |
Giải sáu |
1484 8051 1931 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,5 | 1 | 5 | 82 | 2 | | 4,8 | 3 | 1,7 | 8 | 4 | 3,5,7,9 | 1,4,6,8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 5,82 | 3,4 | 7 | | 62 | 8 | 22,3,4,5 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
164278 |
Giải nhất |
61170 |
Giải nhì |
82272 |
Giải ba |
57834 41889 |
Giải tư |
83310 47675 96668 23814 05893 35483 45940 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
9595 3025 0555 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,7 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,4 | 7 | 2 | 5,6 | 8,9 | 3 | 0,4 | 1,3 | 4 | 0 | 2,5,7,9 | 5 | 5 | 2 | 6 | 8 | | 7 | 0,2,5,8 | 6,7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 3,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9A
|
Giải ĐB |
606883 |
Giải nhất |
67663 |
Giải nhì |
15431 |
Giải ba |
37483 42421 |
Giải tư |
74387 26575 22802 04940 10068 77525 13971 |
Giải năm |
0266 |
Giải sáu |
3254 6244 8495 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 2,3,7 | 1 | | 0,9 | 2 | 1,5 | 6,82 | 3 | 1 | 4,5 | 4 | 0,4 | 2,7,9 | 5 | 4,7 | 6 | 6 | 3,6,8 | 5,8 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 32,7 | | 9 | 2,5 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
349314 |
Giải nhất |
08273 |
Giải nhì |
90431 |
Giải ba |
49932 03247 |
Giải tư |
51656 53599 21520 96563 43838 79186 90078 |
Giải năm |
7448 |
Giải sáu |
6295 7895 1701 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,3 | 2,6,7 | 3 | 1,2,8 | 1 | 4 | 7,82 | 92 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 3 | 4 | 7 | 3,8 | 3,42,7 | 8 | 6 | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
691993 |
Giải nhất |
10286 |
Giải nhì |
69855 |
Giải ba |
32274 67540 |
Giải tư |
07674 48259 27395 28775 19048 77541 46989 |
Giải năm |
8372 |
Giải sáu |
3960 6889 8975 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 7 | 2 | | 9 | 3 | | 72 | 4 | 0,1,8 | 5,72,9 | 5 | 5,9 | 8 | 6 | 0 | | 7 | 0,2,42,52 | 4 | 8 | 6,92 | 0,5,82 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|