|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
940137 |
Giải nhất |
03274 |
Giải nhì |
85851 |
Giải ba |
35230 39665 |
Giải tư |
53086 96273 13162 67721 61595 91677 48509 |
Giải năm |
1870 |
Giải sáu |
1321 2690 1660 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 2,9 | 22,5 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 12 | 7 | 3 | 0,7 | 7 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 1 | 8 | 6 | 0,2,5 | 3,7 | 7 | 0,3,4,7 | | 8 | 6 | 0 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: C35
|
Giải ĐB |
753079 |
Giải nhất |
11550 |
Giải nhì |
94065 |
Giải ba |
09789 20395 |
Giải tư |
07290 85789 04257 46641 13489 61489 96424 |
Giải năm |
7134 |
Giải sáu |
9995 7469 3750 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | | 4 | 1 | | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,4 | 2,3 | 4 | 1 | 6,92 | 5 | 02,7 | 8 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 9 | | 8 | 6,94 | 6,7,84 | 9 | 0,52 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
056837 |
Giải nhất |
94263 |
Giải nhì |
47504 |
Giải ba |
72391 97891 |
Giải tư |
81132 18779 10194 85881 39320 88767 90032 |
Giải năm |
7808 |
Giải sáu |
6536 2135 5686 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,8 | 8,92 | 1 | | 32 | 2 | 0,3 | 2,6,7 | 3 | 22,5,6,7 | 0,9 | 4 | | 3 | 5 | | 3,8 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 3,9 | 0 | 8 | 1,6 | 7 | 9 | 12,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8D
|
Giải ĐB |
799470 |
Giải nhất |
02530 |
Giải nhì |
83595 |
Giải ba |
30187 17082 |
Giải tư |
98980 00923 40798 26816 59821 37056 46507 |
Giải năm |
2569 |
Giải sáu |
8477 4132 0487 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 7 | 2 | 1 | 6 | 3,8 | 2 | 1,3,6 | 2 | 3 | 0,2 | | 4 | | 9 | 5 | 6 | 1,2,5 | 6 | 9 | 0,7,82 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 0,2,72,9 | 6,8 | 9 | 5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
033793 |
Giải nhất |
63445 |
Giải nhì |
02666 |
Giải ba |
30038 40993 |
Giải tư |
06558 23886 36928 81842 71687 87658 55428 |
Giải năm |
2359 |
Giải sáu |
3945 1127 0980 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | 7,82 | 92 | 3 | 8 | | 4 | 2,52 | 42 | 5 | 82,9 | 6,82 | 6 | 6 | 2,8 | 7 | | 22,3,52,9 | 8 | 0,62,7 | 5 | 9 | 32,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
149460 |
Giải nhất |
37402 |
Giải nhì |
63491 |
Giải ba |
87022 08790 |
Giải tư |
68776 53826 85394 18524 59514 67281 74545 |
Giải năm |
2976 |
Giải sáu |
5120 4596 0446 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 2 | 8,9 | 1 | 4 | 0,2 | 2 | 0,2,4,6 | 8 | 3 | | 1,2,8,9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | | 2,4,72,9 | 6 | 0 | | 7 | 62 | | 8 | 1,3,4 | | 9 | 0,1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|