|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
529751 |
Giải nhất |
59034 |
Giải nhì |
96347 |
Giải ba |
52943 08621 |
Giải tư |
17185 08808 50550 23849 55468 48292 70858 |
Giải năm |
9687 |
Giải sáu |
9897 2637 8283 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,5 | 1 | 8 | 3,9 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 3,7,9 | 8 | 5 | 0,1,8 | | 6 | 8 | 3,4,8,9 | 7 | | 0,1,5,6 | 8 | 3,5,7 | 4 | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
986819 |
Giải nhất |
85598 |
Giải nhì |
03529 |
Giải ba |
99138 44941 |
Giải tư |
75014 07508 45523 46691 58729 42373 49240 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
1880 6811 4334 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8,9 | 1,4,9 | 1 | 1,2,4,7 9 | 1 | 2 | 3,92 | 2,7 | 3 | 4,8 | 1,3 | 4 | 0,1 | | 5 | | | 6 | | 1 | 7 | 3 | 0,3,9 | 8 | 0 | 0,1,22 | 9 | 1,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
989165 |
Giải nhất |
56783 |
Giải nhì |
01404 |
Giải ba |
43556 71837 |
Giải tư |
33322 37179 87367 52430 67652 63377 91952 |
Giải năm |
0064 |
Giải sáu |
7705 1829 7011 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4,5 | 1 | 1 | 0,1 | 2,52 | 2 | 2,9 | 8 | 3 | 0,7 | 0,6 | 4 | | 0,6 | 5 | 22,6 | 5 | 6 | 4,5,7 | 3,6,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 0,3 | 2,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
858794 |
Giải nhất |
04300 |
Giải nhì |
69240 |
Giải ba |
65703 75634 |
Giải tư |
63524 45477 05672 05490 10507 81100 83519 |
Giải năm |
2134 |
Giải sáu |
2797 5899 9323 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,9 | 0 | 02,3,7 | | 1 | 9 | 7 | 2 | 3,4 | 0,2,3 | 3 | 3,42 | 2,32,9 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | | 0,7,9 | 7 | 2,7 | 8 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 0,4,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
939624 |
Giải nhất |
25883 |
Giải nhì |
96093 |
Giải ba |
10504 83578 |
Giải tư |
96987 96374 25835 80663 78211 56431 41692 |
Giải năm |
7328 |
Giải sáu |
6147 5775 6457 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,4 | 9 | 2 | 4,8 | 6,8,9 | 3 | 1,5 | 0,1,2,7 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 0,7 | | 6 | 3 | 4,5,8 | 7 | 4,5,8 | 2,7 | 8 | 3,7 | | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
211363 |
Giải nhất |
37685 |
Giải nhì |
92995 |
Giải ba |
10852 00567 |
Giải tư |
23614 27629 10067 33653 65001 34529 34320 |
Giải năm |
5792 |
Giải sáu |
4443 7404 3994 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 4,6 | 0,5,9 | 2 | 0,92 | 4,5,6 | 3 | | 0,1,9 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | 2,3 | 1 | 6 | 3,72 | 62 | 7 | | | 8 | 5 | 22 | 9 | 2,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|