|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
858794 |
Giải nhất |
04300 |
Giải nhì |
69240 |
Giải ba |
65703 75634 |
Giải tư |
63524 45477 05672 05490 10507 81100 83519 |
Giải năm |
2134 |
Giải sáu |
2797 5899 9323 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,9 | 0 | 02,3,7 | | 1 | 9 | 7 | 2 | 3,4 | 0,2,3 | 3 | 3,42 | 2,32,9 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | | 0,7,9 | 7 | 2,7 | 8 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 0,4,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
939624 |
Giải nhất |
25883 |
Giải nhì |
96093 |
Giải ba |
10504 83578 |
Giải tư |
96987 96374 25835 80663 78211 56431 41692 |
Giải năm |
7328 |
Giải sáu |
6147 5775 6457 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,4 | 9 | 2 | 4,8 | 6,8,9 | 3 | 1,5 | 0,1,2,7 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | 0,7 | | 6 | 3 | 4,5,8 | 7 | 4,5,8 | 2,7 | 8 | 3,7 | | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
211363 |
Giải nhất |
37685 |
Giải nhì |
92995 |
Giải ba |
10852 00567 |
Giải tư |
23614 27629 10067 33653 65001 34529 34320 |
Giải năm |
5792 |
Giải sáu |
4443 7404 3994 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2,4 | 0 | 1 | 4,6 | 0,5,9 | 2 | 0,92 | 4,5,6 | 3 | | 0,1,9 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | 2,3 | 1 | 6 | 3,72 | 62 | 7 | | | 8 | 5 | 22 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
098230 |
Giải nhất |
63936 |
Giải nhì |
57239 |
Giải ba |
45964 75621 |
Giải tư |
37088 83254 67428 33208 94280 97314 49109 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
8075 9061 2267 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 8,9 | 2,6 | 1 | 4 | | 2 | 1,8 | | 3 | 0,6,9 | 1,5,62 | 4 | | 7 | 5 | 0,4 | 3,8 | 6 | 1,42,7 | 6 | 7 | 5 | 0,2,8 | 8 | 0,6,8 | 0,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
108928 |
Giải nhất |
88256 |
Giải nhì |
09702 |
Giải ba |
35456 00029 |
Giải tư |
53716 48331 30742 99953 34736 92838 37866 |
Giải năm |
5558 |
Giải sáu |
0721 4930 3245 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 2,3 | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 1,8,92 | 5,8 | 3 | 0,1,6,8 | | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 3,62,8 | 1,3,52,6 | 6 | 6 | | 7 | | 2,3,5 | 8 | 3 | 22 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
839915 |
Giải nhất |
18271 |
Giải nhì |
08174 |
Giải ba |
14704 71145 |
Giải tư |
19792 79613 48041 94460 44828 25806 39482 |
Giải năm |
0193 |
Giải sáu |
0225 5287 6613 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,6 | 4,7 | 1 | 32,5 | 8,9 | 2 | 5,8 | 12,9 | 3 | | 0,7 | 4 | 0,1,5 | 1,2,4 | 5 | 8 | 0 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,4 | 2,5 | 8 | 2,7 | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|