|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL31
|
Giải ĐB |
478967 |
Giải nhất |
36559 |
Giải nhì |
73993 |
Giải ba |
35599 03126 |
Giải tư |
11484 68391 34015 57309 08918 65522 81892 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
0129 7995 9890 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 9 | 9 | 1 | 4,5,8 | 2,9 | 2 | 2,6,9 | 9 | 3 | | 1,5,8 | 4 | | 1,9 | 5 | 0,4,9 | 2 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 1 | 8 | 4 | 0,2,5,9 | 9 | 0,1,2,3 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
481775 |
Giải nhất |
77940 |
Giải nhì |
81418 |
Giải ba |
11403 59349 |
Giải tư |
57815 70359 36401 60535 44142 73122 34370 |
Giải năm |
8350 |
Giải sáu |
5618 3001 3719 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 13,3 | 03 | 1 | 5,82,9 | 2,4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 5 | | 4 | 0,2,9 | 1,3,7 | 5 | 0,6,9 | 5 | 6 | | | 7 | 0,5 | 12 | 8 | | 1,4,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV31
|
Giải ĐB |
401496 |
Giải nhất |
16951 |
Giải nhì |
40330 |
Giải ba |
86963 56711 |
Giải tư |
89746 91149 18226 31095 85467 77783 03853 |
Giải năm |
4030 |
Giải sáu |
8451 2386 2521 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 1,2,52 | 1 | 1 | | 2 | 1,6 | 5,6,8 | 3 | 02 | | 4 | 6,9 | 6,9 | 5 | 12,3 | 2,4,8,9 | 6 | 3,5,7,9 | 6 | 7 | | | 8 | 3,6 | 4,6 | 9 | 5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
069871 |
Giải nhất |
30980 |
Giải nhì |
64863 |
Giải ba |
05240 18638 |
Giải tư |
27412 30990 26224 62214 77095 42999 11245 |
Giải năm |
3413 |
Giải sáu |
9935 8825 6920 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8,9 | 0 | | 7 | 1 | 2,3,4 | 1 | 2 | 0,4,5 | 1,6,9 | 3 | 5,82 | 1,2 | 4 | 0,5 | 2,3,4,9 | 5 | | | 6 | 3 | | 7 | 1 | 32 | 8 | 0 | 9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
598108 |
Giải nhất |
54970 |
Giải nhì |
12611 |
Giải ba |
15058 32867 |
Giải tư |
24088 41313 27006 89306 23235 96086 92357 |
Giải năm |
2250 |
Giải sáu |
0027 8762 9247 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1,3 | 6 | 2 | 7,8 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,8 | 5 | 0,7,8 | 02,8 | 6 | 2,7 | 2,4,5,6 | 7 | 0 | 0,2,5,8 | 8 | 5,6,8 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
464013 |
Giải nhất |
74398 |
Giải nhì |
18074 |
Giải ba |
74135 11422 |
Giải tư |
77558 72011 08415 83623 71834 54311 27014 |
Giải năm |
9665 |
Giải sáu |
7816 9107 0808 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,82 | 12 | 1 | 12,3,4,52 6 | 2 | 2 | 2,3 | 1,2 | 3 | 4,5 | 1,3,7 | 4 | | 12,3,6 | 5 | 8 | 1 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4 | 02,5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|