|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
813952 |
Giải nhất |
67598 |
Giải nhì |
76176 |
Giải ba |
68102 85615 |
Giải tư |
66685 62608 20988 87790 83899 24353 31545 |
Giải năm |
1610 |
Giải sáu |
3119 8064 5160 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,5,9 | 0,5 | 2 | | 52 | 3 | | 6 | 4 | 5 | 1,4,8 | 5 | 2,32,9 | 7 | 6 | 0,4 | | 7 | 6 | 0,8,9 | 8 | 5,8 | 1,5,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
361870 |
Giải nhất |
70324 |
Giải nhì |
69337 |
Giải ba |
80124 67320 |
Giải tư |
23769 46704 89171 67064 98577 14763 99177 |
Giải năm |
5578 |
Giải sáu |
4846 0158 6629 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4 | 7 | 1 | 7 | | 2 | 0,42,7,9 | 6 | 3 | 7 | 0,22,6 | 4 | 6 | | 5 | 8 | 4 | 6 | 3,4,9 | 1,2,3,72 | 7 | 0,1,72,8 | 5,7 | 8 | | 2,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
015586 |
Giải nhất |
42909 |
Giải nhì |
98212 |
Giải ba |
27173 59338 |
Giải tư |
83260 86032 40880 69964 68693 67691 18000 |
Giải năm |
5136 |
Giải sáu |
5914 1318 7186 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,8 | 0 | 0,9 | 9 | 1 | 2,4,8 | 1,3 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 2,6,8 | 1,6 | 4 | | | 5 | | 3,82 | 6 | 0,4,9 | | 7 | 3 | 1,3 | 8 | 0,62 | 0,6 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
983037 |
Giải nhất |
06839 |
Giải nhì |
23558 |
Giải ba |
53289 26393 |
Giải tư |
04693 34830 78457 14069 46115 55607 58003 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
8274 0269 5095 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5,7 | | 1 | 5 | 5 | 2 | | 0,92 | 3 | 0,7,9 | 7 | 4 | | 0,1,9 | 5 | 2,7,8 | 7 | 6 | 92 | 0,3,5 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 9 | 3,62,8 | 9 | 32,5 |
|
XSDT - Loại vé: C27
|
Giải ĐB |
528947 |
Giải nhất |
10372 |
Giải nhì |
15316 |
Giải ba |
09827 62784 |
Giải tư |
59462 33980 72728 75348 49980 05659 01815 |
Giải năm |
1992 |
Giải sáu |
7059 5601 4011 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,1,6 | 1 | 1,5,6 | 6,7,9 | 2 | 7,8 | | 3 | | 8 | 4 | 7,8 | 1,8 | 5 | 92 | 1 | 6 | 1,2 | 2,4 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 02,4,5 | 52 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
699767 |
Giải nhất |
05611 |
Giải nhì |
60687 |
Giải ba |
11174 82806 |
Giải tư |
31643 42153 48190 30461 18688 34100 59597 |
Giải năm |
8850 |
Giải sáu |
9447 9784 0927 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,6 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 7 | 4,5 | 3 | | 7,8 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 0,3,6 | 0,5 | 6 | 1,7 | 2,4,6,8 9 | 7 | 4 | 8 | 8 | 4,7,8 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|