|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
983037 |
Giải nhất |
06839 |
Giải nhì |
23558 |
Giải ba |
53289 26393 |
Giải tư |
04693 34830 78457 14069 46115 55607 58003 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
8274 0269 5095 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5,7 | | 1 | 5 | 5 | 2 | | 0,92 | 3 | 0,7,9 | 7 | 4 | | 0,1,9 | 5 | 2,7,8 | 7 | 6 | 92 | 0,3,5 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 9 | 3,62,8 | 9 | 32,5 |
|
XSDT - Loại vé: C27
|
Giải ĐB |
528947 |
Giải nhất |
10372 |
Giải nhì |
15316 |
Giải ba |
09827 62784 |
Giải tư |
59462 33980 72728 75348 49980 05659 01815 |
Giải năm |
1992 |
Giải sáu |
7059 5601 4011 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1 | 0,1,6 | 1 | 1,5,6 | 6,7,9 | 2 | 7,8 | | 3 | | 8 | 4 | 7,8 | 1,8 | 5 | 92 | 1 | 6 | 1,2 | 2,4 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 02,4,5 | 52 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
699767 |
Giải nhất |
05611 |
Giải nhì |
60687 |
Giải ba |
11174 82806 |
Giải tư |
31643 42153 48190 30461 18688 34100 59597 |
Giải năm |
8850 |
Giải sáu |
9447 9784 0927 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,6 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 7 | 4,5 | 3 | | 7,8 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 0,3,6 | 0,5 | 6 | 1,7 | 2,4,6,8 9 | 7 | 4 | 8 | 8 | 4,7,8 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7A
|
Giải ĐB |
251394 |
Giải nhất |
06241 |
Giải nhì |
59187 |
Giải ba |
76875 13876 |
Giải tư |
19514 96836 59434 41127 33106 24253 24183 |
Giải năm |
7205 |
Giải sáu |
1373 3115 1701 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6 | 0,4 | 1 | 4,5 | | 2 | 7 | 5,7,8 | 3 | 4,6 | 1,3,9 | 4 | 1 | 0,1,6,7 | 5 | 3 | 0,3,7 | 6 | 5,9 | 2,8 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 3,7 | 6 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
521485 |
Giải nhất |
79323 |
Giải nhì |
83764 |
Giải ba |
05967 42986 |
Giải tư |
88589 49001 04750 84532 22542 95887 15237 |
Giải năm |
7004 |
Giải sáu |
1739 4835 0566 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,5,7,92 | 0,6 | 4 | 2 | 1,3,8 | 5 | 0 | 6,8 | 6 | 4,6,7 | 3,6,8 | 7 | | | 8 | 5,6,7,9 | 32,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
598919 |
Giải nhất |
54715 |
Giải nhì |
53767 |
Giải ba |
58834 01301 |
Giải tư |
56376 68975 20095 20120 96585 46992 16654 |
Giải năm |
2545 |
Giải sáu |
5540 4160 7443 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 02 | 4 | 3 | 4 | 3,52 | 4 | 0,3,5 | 1,4,7,8 9 | 5 | 42 | 7 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 5,6 | | 8 | 5 | 1 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|