|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
762186 |
Giải nhất |
58502 |
Giải nhì |
71162 |
Giải ba |
45934 72523 |
Giải tư |
30556 40344 50480 31161 75533 19068 36881 |
Giải năm |
8417 |
Giải sáu |
4781 8449 9803 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | 6,82 | 1 | 72 | 0,6 | 2 | 3 | 0,2,3 | 3 | 3,4 | 3,4 | 4 | 4,9 | | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 1,2,8 | 12 | 7 | | 6,8 | 8 | 0,12,6,8 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C28
|
Giải ĐB |
040626 |
Giải nhất |
54283 |
Giải nhì |
76099 |
Giải ba |
32938 00439 |
Giải tư |
09669 81627 86765 00020 36423 42412 23265 |
Giải năm |
7649 |
Giải sáu |
0531 8575 4101 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7 | 0,3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,3,6,7 | 2,8 | 3 | 1,8,9 | 6 | 4 | 9 | 62,7 | 5 | | 2 | 6 | 4,52,9 | 0,2 | 7 | 5 | 3 | 8 | 3 | 3,4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
418570 |
Giải nhất |
24902 |
Giải nhì |
69319 |
Giải ba |
70382 93630 |
Giải tư |
85190 23994 17047 16822 90468 44196 31280 |
Giải năm |
2478 |
Giải sáu |
6451 0571 2317 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8,9 | 0 | 2 | 1,5,7 | 1 | 1,7,9 | 0,2,8 | 2 | 2 | | 3 | 0 | 9 | 4 | 7 | 5 | 5 | 1,5 | 9 | 6 | 8 | 1,4 | 7 | 0,1,8 | 6,7 | 8 | 0,2 | 1 | 9 | 0,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7B
|
Giải ĐB |
721981 |
Giải nhất |
16471 |
Giải nhì |
74240 |
Giải ba |
60200 91464 |
Giải tư |
03147 26338 47537 37963 28726 26925 37082 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
3808 6219 6583 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,8 | 72,8 | 1 | 9 | 82 | 2 | 5,6 | 6,8 | 3 | 7,8 | 6 | 4 | 02,7 | 2 | 5 | | 2 | 6 | 3,4 | 3,4 | 7 | 12 | 0,3 | 8 | 1,22,3 | 1 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
806834 |
Giải nhất |
40301 |
Giải nhì |
29840 |
Giải ba |
38248 94796 |
Giải tư |
18553 27366 73368 88816 12093 01097 74779 |
Giải năm |
1676 |
Giải sáu |
1594 7291 2581 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,8,9 | 1 | 6 | 9 | 2 | | 5,9 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 0,8 | | 5 | 3 | 1,6,7,9 | 6 | 6,8 | 8,9 | 7 | 6,9 | 4,6 | 8 | 1,7 | 7 | 9 | 1,2,3,4 6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
082834 |
Giải nhất |
35144 |
Giải nhì |
49149 |
Giải ba |
41969 40782 |
Giải tư |
45572 88217 60462 52028 84798 84367 06869 |
Giải năm |
8051 |
Giải sáu |
6646 7970 6773 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5 | 1 | 7 | 6,72,8 | 2 | 82 | 7 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,6,9 | | 5 | 1 | 4 | 6 | 2,7,92 | 1,6 | 7 | 0,22,3 | 22,9 | 8 | 2 | 4,62 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|