|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
935598 |
Giải nhất |
66005 |
Giải nhì |
87952 |
Giải ba |
06497 68975 |
Giải tư |
53614 85808 33217 89275 89980 93231 11937 |
Giải năm |
2006 |
Giải sáu |
5288 7909 2375 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,8,9 | 3 | 1 | 4,7 | 5 | 2 | | | 3 | 1,72 | 1,7 | 4 | | 0,73 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 1,32,9 | 7 | 4,53 | 0,8,9 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
207987 |
Giải nhất |
79648 |
Giải nhì |
51601 |
Giải ba |
96331 29552 |
Giải tư |
00659 41854 27688 06003 04920 65274 58304 |
Giải năm |
4520 |
Giải sáu |
9388 3353 2060 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 1,3,4 | 0,3,4 | 1 | | 5 | 2 | 02 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5,7 | 4 | 1,8 | 6 | 5 | 2,3,4,9 | | 6 | 0,5 | 8 | 7 | 4 | 4,82 | 8 | 7,82 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
898178 |
Giải nhất |
44427 |
Giải nhì |
79082 |
Giải ba |
03299 37513 |
Giải tư |
75398 30027 98945 90883 07138 17040 00403 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
3219 1051 9909 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 2,3,9 | 1,8 | 2 | 72 | 0,1,7,8 | 3 | 8 | | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 1 | | 6 | 0 | 22 | 7 | 3,8 | 3,7,9 | 8 | 2,3 | 0,1,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
367115 |
Giải nhất |
69239 |
Giải nhì |
13646 |
Giải ba |
97195 01584 |
Giải tư |
22999 94054 62804 88238 84834 40472 43469 |
Giải năm |
3343 |
Giải sáu |
7044 4736 5335 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 7 | 2 | | 4 | 3 | 4,5,6,8 9 | 0,3,4,5 8 | 4 | 3,4,6 | 1,3,9 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 1,9 | | 7 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3,6,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
759583 |
Giải nhất |
96987 |
Giải nhì |
49688 |
Giải ba |
68339 73157 |
Giải tư |
08991 81383 18420 00551 50898 10448 70094 |
Giải năm |
5734 |
Giải sáu |
0361 8065 2250 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 5,6,9 | 1 | | | 2 | 0 | 82 | 3 | 4,9 | 3,9 | 4 | 8 | 5,6,8 | 5 | 0,1,5,7 | | 6 | 1,5 | 5,8 | 7 | | 4,8,9 | 8 | 32,5,7,8 | 3 | 9 | 1,4,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
452595 |
Giải nhất |
92390 |
Giải nhì |
60014 |
Giải ba |
62113 89110 |
Giải tư |
84439 33079 09818 43467 01218 93700 22580 |
Giải năm |
1365 |
Giải sáu |
8348 5485 0703 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 0,3,4,6 82 | 4 | 2 | | 0,1 | 3 | 9 | 1 | 4 | 2,8 | 6,8,9 | 5 | | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 9 | 12,4 | 8 | 0,5 | 3,7 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|