|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL41
|
Giải ĐB |
701051 |
Giải nhất |
77507 |
Giải nhì |
31485 |
Giải ba |
52013 72359 |
Giải tư |
32497 62187 31428 65128 16957 91118 81427 |
Giải năm |
2958 |
Giải sáu |
3889 9366 2312 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5 | 1 | 2,3,8 | 1 | 2 | 7,82 | 1 | 3 | 8 | | 4 | | 6,8 | 5 | 1,7,8,9 | 6 | 6 | 5,6 | 0,2,5,8 9 | 7 | | 1,22,3,5 | 8 | 5,7,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
293086 |
Giải nhất |
94338 |
Giải nhì |
11463 |
Giải ba |
32053 64117 |
Giải tư |
16552 19703 31940 32053 35448 98925 75806 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
9382 5794 6261 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 7 | 4,5,8 | 2 | 5 | 0,52,6,9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 0,2,8 | 2 | 5 | 2,32 | 0,6,8 | 6 | 1,3,6 | 1 | 7 | | 3,4 | 8 | 2,6 | | 9 | 3,4 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV41
|
Giải ĐB |
051890 |
Giải nhất |
89092 |
Giải nhì |
27029 |
Giải ba |
75382 58843 |
Giải tư |
70320 75946 60563 41530 22617 70337 64667 |
Giải năm |
4415 |
Giải sáu |
8804 6373 3949 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 5,7 | 8,9 | 2 | 0,9 | 4,6,7 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 3,6,9 | 0,1 | 5 | | 4 | 6 | 0,3,7 | 1,3,6 | 7 | 3 | | 8 | 2 | 2,4 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
935598 |
Giải nhất |
66005 |
Giải nhì |
87952 |
Giải ba |
06497 68975 |
Giải tư |
53614 85808 33217 89275 89980 93231 11937 |
Giải năm |
2006 |
Giải sáu |
5288 7909 2375 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,8,9 | 3 | 1 | 4,7 | 5 | 2 | | | 3 | 1,72 | 1,7 | 4 | | 0,73 | 5 | 2 | 0 | 6 | | 1,32,9 | 7 | 4,53 | 0,8,9 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
207987 |
Giải nhất |
79648 |
Giải nhì |
51601 |
Giải ba |
96331 29552 |
Giải tư |
00659 41854 27688 06003 04920 65274 58304 |
Giải năm |
4520 |
Giải sáu |
9388 3353 2060 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 1,3,4 | 0,3,4 | 1 | | 5 | 2 | 02 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5,7 | 4 | 1,8 | 6 | 5 | 2,3,4,9 | | 6 | 0,5 | 8 | 7 | 4 | 4,82 | 8 | 7,82 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
898178 |
Giải nhất |
44427 |
Giải nhì |
79082 |
Giải ba |
03299 37513 |
Giải tư |
75398 30027 98945 90883 07138 17040 00403 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
3219 1051 9909 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 2,3,9 | 1,8 | 2 | 72 | 0,1,7,8 | 3 | 8 | | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 1 | | 6 | 0 | 22 | 7 | 3,8 | 3,7,9 | 8 | 2,3 | 0,1,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|