|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
573879 |
Giải nhất |
37358 |
Giải nhì |
22112 |
Giải ba |
67001 96971 |
Giải tư |
42403 55226 56017 97500 93581 57187 30717 |
Giải năm |
9503 |
Giải sáu |
9704 4325 8939 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,32,4 5 | 0,7,8 | 1 | 2,72 | 1 | 2 | 5,6 | 02 | 3 | 7,9 | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 8 | 2 | 6 | | 12,3,8 | 7 | 1,9 | 5 | 8 | 1,7 | 3,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C46
|
Giải ĐB |
213999 |
Giải nhất |
61083 |
Giải nhì |
05705 |
Giải ba |
59220 80341 |
Giải tư |
99972 42134 75298 62138 28036 47228 87802 |
Giải năm |
6336 |
Giải sáu |
7057 3866 2050 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,5,6 | 4 | 1 | | 0,7 | 2 | 0,8 | 8 | 3 | 4,62,8 | 3 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,7 | 0,32,62 | 6 | 62 | 5 | 7 | 2 | 2,3,9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
533864 |
Giải nhất |
76776 |
Giải nhì |
50289 |
Giải ba |
38769 22244 |
Giải tư |
99600 30715 71716 58242 89089 31092 51495 |
Giải năm |
1041 |
Giải sáu |
8252 6750 5640 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,6 | 4,5,9 | 2 | | | 3 | 7 | 4,6 | 4 | 0,1,2,4 | 1,9 | 5 | 0,2,6 | 1,5,7 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 6 | | 8 | 92 | 6,82 | 9 | 2,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11B
|
Giải ĐB |
367131 |
Giải nhất |
17582 |
Giải nhì |
16996 |
Giải ba |
29868 33883 |
Giải tư |
90767 78643 21291 08138 94454 87466 85186 |
Giải năm |
3936 |
Giải sáu |
8105 2788 9962 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 3,9 | 1 | | 6,8 | 2 | | 4,8 | 3 | 1,6,8 | 4,5 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | 4 | 3,6,8,9 | 6 | 2,6,7,8 | 6 | 7 | | 0,3,6,8 | 8 | 2,3,6,8 | | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
327001 |
Giải nhất |
76738 |
Giải nhì |
15509 |
Giải ba |
64467 73400 |
Giải tư |
37645 61286 13821 65988 02519 93046 08840 |
Giải năm |
2552 |
Giải sáu |
8281 4829 1028 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,9 | 0,2,4,8 | 1 | 6,9 | 5 | 2 | 1,8,9 | | 3 | 8 | | 4 | 0,1,5,6 | 4 | 5 | 2 | 1,4,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 2,3,8 | 8 | 1,6,8 | 0,1,2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
566724 |
Giải nhất |
91890 |
Giải nhì |
84701 |
Giải ba |
97546 83751 |
Giải tư |
64804 89566 14891 83570 74027 55122 59706 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
2224 0509 8971 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,4,6,9 | 0,5,7,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,42,7 | 3,5 | 3 | 3 | 0,22 | 4 | 6 | | 5 | 1,3 | 0,4,6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 0,1,6 | | 8 | | 0 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|