|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
862409 |
Giải nhất |
67578 |
Giải nhì |
06903 |
Giải ba |
31690 22363 |
Giải tư |
18079 76135 40643 82450 59658 11589 06150 |
Giải năm |
3426 |
Giải sáu |
9466 3764 6674 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | 3,9 | | 1 | | | 2 | 6 | 0,4,6,9 | 3 | 5 | 6,7 | 4 | 3 | 3,8 | 5 | 02,8 | 2,6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 4,8,9 | 5,7 | 8 | 5,9 | 0,7,8 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: C47
|
Giải ĐB |
614158 |
Giải nhất |
35778 |
Giải nhì |
80707 |
Giải ba |
16680 54462 |
Giải tư |
41675 87894 46939 83751 72043 52938 11132 |
Giải năm |
4064 |
Giải sáu |
4493 4679 8328 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 3,6 | 2 | 5,8 | 4,9 | 3 | 2,8,9 | 6,9 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 1,8 | 7 | 6 | 2,4 | 0 | 7 | 5,6,8,9 | 2,3,5,7 | 8 | 0 | 3,7 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
654039 |
Giải nhất |
55937 |
Giải nhì |
33357 |
Giải ba |
78199 23125 |
Giải tư |
89935 21797 14976 72821 05574 23246 31649 |
Giải năm |
5142 |
Giải sáu |
6568 2514 2011 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,4 | 4 | 2 | 1,5 | | 3 | 5,7,92 | 1,7 | 4 | 2,6,7,9 | 2,3 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 3,4,5,9 | 7 | 4,6 | 6 | 8 | | 32,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11C
|
Giải ĐB |
092743 |
Giải nhất |
99578 |
Giải nhì |
09593 |
Giải ba |
93933 17703 |
Giải tư |
04433 62172 47622 95029 80836 15012 30888 |
Giải năm |
8909 |
Giải sáu |
0056 5702 5216 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 2,6 | 0,1,2,7 | 2 | 0,2,9 | 0,32,4,9 | 3 | 32,6 | | 4 | 3 | | 5 | 6 | 1,3,5,8 | 6 | | | 7 | 2,8 | 7,8 | 8 | 6,8 | 0,2 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
564242 |
Giải nhất |
03204 |
Giải nhì |
49541 |
Giải ba |
79330 49374 |
Giải tư |
84491 10327 95832 61630 90692 28793 28600 |
Giải năm |
2741 |
Giải sáu |
0832 3253 6898 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,4,8 | 42,9 | 1 | | 2,32,4,9 | 2 | 2,7 | 5,9 | 3 | 02,22 | 0,7 | 4 | 12,2 | | 5 | 3 | | 6 | | 2 | 7 | 4 | 0,9 | 8 | | | 9 | 1,2,3,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
654274 |
Giải nhất |
50314 |
Giải nhì |
03529 |
Giải ba |
64345 51901 |
Giải tư |
97597 91887 33034 65673 35454 58730 54551 |
Giải năm |
7976 |
Giải sáu |
7819 3667 2082 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 4,9 | 8,9 | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 0,4 | 1,2,3,5 7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 1,4 | 7 | 6 | 7 | 6,8,9 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 2,7 | 1,2 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|