|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL42
|
Giải ĐB |
937989 |
Giải nhất |
34659 |
Giải nhì |
13000 |
Giải ba |
73535 04287 |
Giải tư |
25287 64102 80505 41178 55658 33436 37722 |
Giải năm |
1273 |
Giải sáu |
8918 3437 0144 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,9 | | 1 | 8 | 0,2 | 2 | 2 | 7 | 3 | 5,6,7 | 4 | 4 | 4 | 0,3,5 | 5 | 5,8,9 | 3 | 6 | | 3,82 | 7 | 3,8 | 1,5,7 | 8 | 72,9 | 0,5,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
708182 |
Giải nhất |
52089 |
Giải nhì |
88624 |
Giải ba |
34177 19970 |
Giải tư |
68901 25183 72101 95575 75129 14353 73594 |
Giải năm |
2774 |
Giải sáu |
7024 7140 5974 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 12 | 02,6 | 1 | | 8 | 2 | 42,9 | 3,5,8 | 3 | 3 | 22,72,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 3 | | 6 | 1 | 7 | 7 | 0,42,5,7 | | 8 | 2,3,9 | 2,8 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV42
|
Giải ĐB |
142177 |
Giải nhất |
41349 |
Giải nhì |
11800 |
Giải ba |
49097 42858 |
Giải tư |
94338 84945 58646 96453 38898 21965 69328 |
Giải năm |
5205 |
Giải sáu |
9247 1618 9627 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,8 | | 1 | 8 | | 2 | 4,7,8 | 5 | 3 | 8 | 2 | 4 | 5,6,7,9 | 0,4,6 | 5 | 3,8 | 4 | 6 | 5 | 2,4,7,9 | 7 | 7 | 0,1,2,3 5,9 | 8 | | 4 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
421040 |
Giải nhất |
65194 |
Giải nhì |
10575 |
Giải ba |
03846 17519 |
Giải tư |
34960 78834 95441 85266 20985 84915 73247 |
Giải năm |
9116 |
Giải sáu |
2516 2358 0710 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | | 4 | 1 | 0,5,62,9 | | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 0,1,6,7 8 | 1,7,8 | 5 | 8 | 12,4,6 | 6 | 0,6 | 4 | 7 | 5 | 4,5 | 8 | 5 | 1 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
152041 |
Giải nhất |
95958 |
Giải nhì |
31873 |
Giải ba |
96337 03482 |
Giải tư |
43703 70630 46615 85248 09927 52531 19940 |
Giải năm |
9382 |
Giải sáu |
7761 1113 6303 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 32 | 3,4,6 | 1 | 3,5 | 7,82,9 | 2 | 7 | 02,1,7 | 3 | 0,1,7 | | 4 | 0,1,8 | 1 | 5 | 8 | | 6 | 1 | 2,3 | 7 | 2,3 | 4,5 | 8 | 22 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
064481 |
Giải nhất |
91895 |
Giải nhì |
48925 |
Giải ba |
89115 08946 |
Giải tư |
66907 03228 67626 56637 20353 13628 34879 |
Giải năm |
5239 |
Giải sáu |
8936 4049 3881 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 82 | 1 | 5 | | 2 | 5,6,82 | 5 | 3 | 6,7,9 | | 4 | 6,9 | 1,2,9 | 5 | 3,8 | 2,3,4 | 6 | | 0,3 | 7 | 9 | 22,5 | 8 | 0,12 | 3,4,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|