|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
921984 |
Giải nhất |
80797 |
Giải nhì |
62093 |
Giải ba |
00003 70604 |
Giải tư |
83440 53406 19539 85220 57906 24426 49768 |
Giải năm |
4867 |
Giải sáu |
9839 8371 9512 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3,42,62 | 7 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 0,6 | 0,9 | 3 | 92 | 02,8 | 4 | 0 | | 5 | | 02,2 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 1 | 1,6 | 8 | 4 | 32 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: C48
|
Giải ĐB |
993018 |
Giải nhất |
53992 |
Giải nhì |
41736 |
Giải ba |
12404 26421 |
Giải tư |
78470 38605 66519 80728 72546 08144 21154 |
Giải năm |
7077 |
Giải sáu |
1681 3062 6511 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 1,2,8 | 1 | 1,8,9 | 4,6,9 | 2 | 1,8 | | 3 | 6 | 0,4,5 | 4 | 2,4,6 | 0 | 5 | 4 | 3,4,6 | 6 | 2,6 | 7 | 7 | 0,7 | 1,2 | 8 | 1 | 1 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
234043 |
Giải nhất |
67592 |
Giải nhì |
17106 |
Giải ba |
45003 89453 |
Giải tư |
12995 12558 44969 21009 53295 69820 22503 |
Giải năm |
6003 |
Giải sáu |
4203 7903 3234 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 35,6,9 | | 1 | | 9 | 2 | 0 | 05,4,52 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 3 | 92 | 5 | 32,8 | 0 | 6 | 9 | | 7 | | 3,5 | 8 | | 0,6 | 9 | 2,52 |
|
XSTG - Loại vé: TG-11D
|
Giải ĐB |
386902 |
Giải nhất |
49600 |
Giải nhì |
23284 |
Giải ba |
16854 24227 |
Giải tư |
08917 66920 58173 20736 00814 79283 52075 |
Giải năm |
5345 |
Giải sáu |
4777 0192 9394 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | | 1 | 4,7 | 0,9 | 2 | 0,7 | 5,7,8 | 3 | 6 | 1,5,8,9 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 3,4 | 3,6 | 6 | 6 | 1,2,7 | 7 | 3,5,7 | | 8 | 3,4 | | 9 | 2,4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
564921 |
Giải nhất |
82479 |
Giải nhì |
13438 |
Giải ba |
51816 45745 |
Giải tư |
25785 23477 25885 83238 64194 79338 42119 |
Giải năm |
9124 |
Giải sáu |
0894 2586 8006 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,3 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 1,4 | | 3 | 1,2,83 | 2,92 | 4 | 5 | 4,82 | 5 | | 0,1,8 | 6 | | 7 | 7 | 7,9 | 33 | 8 | 52,6 | 1,7 | 9 | 42 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
306245 |
Giải nhất |
09163 |
Giải nhì |
24909 |
Giải ba |
10834 31500 |
Giải tư |
96345 61926 32787 45642 59566 53418 29683 |
Giải năm |
4700 |
Giải sáu |
2986 9165 8864 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,9 | | 1 | 6,8 | 4 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 2,52 | 42,6 | 5 | 9 | 1,2,6,8 | 6 | 3,4,5,6 | 8 | 7 | | 1 | 8 | 3,6,7 | 0,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|