|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
408049 |
Giải nhất |
95585 |
Giải nhì |
19261 |
Giải ba |
45114 60260 |
Giải tư |
64865 07135 07460 35177 51420 43419 65837 |
Giải năm |
7730 |
Giải sáu |
5554 0942 0115 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,62 | 0 | | 6 | 1 | 4,5,9 | 4,6 | 2 | 0 | | 3 | 0,5,7 | 1,5 | 4 | 2,9 | 1,3,6,8 | 5 | 4 | | 6 | 02,1,2,5 | 3,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 5 | 1,4,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
081208 |
Giải nhất |
53518 |
Giải nhì |
13266 |
Giải ba |
71387 06093 |
Giải tư |
93300 84705 07534 70534 36160 23367 60432 |
Giải năm |
9582 |
Giải sáu |
0203 9196 2198 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,5,8 | | 1 | 8 | 3,8 | 2 | 4 | 0,8,9 | 3 | 2,42 | 2,32 | 4 | | 0 | 5 | | 6,9 | 6 | 0,6,7 | 6,8 | 7 | | 0,1,9 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
598103 |
Giải nhất |
18152 |
Giải nhì |
06747 |
Giải ba |
72140 85394 |
Giải tư |
16618 39168 49717 11685 02463 28549 14115 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
0144 9417 2295 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | | 1 | 4,5,72,8 | 5 | 2 | | 0,6 | 3 | | 1,4,9 | 4 | 0,4,7,9 | 1,8,9 | 5 | 2 | | 6 | 3,7,8 | 12,4,6,8 | 7 | | 1,6 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | 4,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
101604 |
Giải nhất |
24599 |
Giải nhì |
85001 |
Giải ba |
66713 35196 |
Giải tư |
94272 54854 15658 35442 15084 28530 83520 |
Giải năm |
1639 |
Giải sáu |
2442 8052 8073 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4,9 | 0,5 | 1 | 3 | 42,5,7 | 2 | 0 | 1,7 | 3 | 0,9 | 0,5,8 | 4 | 22 | | 5 | 1,2,4,8 | 9 | 6 | | | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 4 | 0,3,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
854935 |
Giải nhất |
67069 |
Giải nhì |
25545 |
Giải ba |
77425 19042 |
Giải tư |
68190 59696 73600 26434 79891 92435 01450 |
Giải năm |
1282 |
Giải sáu |
3156 7116 3260 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 9 | 0 | 0 | 9 | 1 | 6 | 4,8 | 2 | 0,5 | | 3 | 4,52 | 3 | 4 | 2,5,9 | 2,32,4 | 5 | 0,6 | 1,5,9 | 6 | 0,9 | | 7 | | | 8 | 2 | 4,6 | 9 | 0,1,6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
913292 |
Giải nhất |
00650 |
Giải nhì |
93856 |
Giải ba |
09579 28391 |
Giải tư |
93880 59464 36290 83739 90304 14871 60252 |
Giải năm |
9022 |
Giải sáu |
0120 9760 9008 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,8 9 | 0 | 4,8 | 7,9 | 1 | 6 | 2,5,9 | 2 | 0,2 | | 3 | 9 | 0,6 | 4 | | | 5 | 0,2,6 | 1,5 | 6 | 0,4 | | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | 0 | 3,7 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|