|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
710034 |
Giải nhất |
85984 |
Giải nhì |
46094 |
Giải ba |
05547 90327 |
Giải tư |
83538 11735 97037 03831 01308 63129 17339 |
Giải năm |
1198 |
Giải sáu |
5679 8461 8121 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,3,6 | 1 | | | 2 | 1,7,9 | | 3 | 1,4,5,7 8,9 | 3,8,9 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 8 | 6 | 1 | 2,3,4 | 7 | 92 | 0,3,9 | 8 | 4,6 | 2,3,72 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
107879 |
Giải nhất |
41049 |
Giải nhì |
09290 |
Giải ba |
33331 11184 |
Giải tư |
63160 25774 15672 92556 27812 87993 91003 |
Giải năm |
6993 |
Giải sáu |
7331 2077 7397 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,6 | 32 | 1 | 2 | 1,7,9 | 2 | | 0,92 | 3 | 12 | 7,8 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 2,4,7,9 | | 8 | 4 | 4,7 | 9 | 0,2,32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
715963 |
Giải nhất |
46484 |
Giải nhì |
37249 |
Giải ba |
74710 01728 |
Giải tư |
73731 43632 25015 05480 89787 06263 12108 |
Giải năm |
3792 |
Giải sáu |
7186 2020 7102 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | 2,82 | 3 | 1 | 0,5 | 0,3,9 | 2 | 0,8 | 62 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 9 | 1 | 5 | 0 | 8 | 6 | 32 | 8 | 7 | | 02,2 | 8 | 0,4,6,7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
408049 |
Giải nhất |
95585 |
Giải nhì |
19261 |
Giải ba |
45114 60260 |
Giải tư |
64865 07135 07460 35177 51420 43419 65837 |
Giải năm |
7730 |
Giải sáu |
5554 0942 0115 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,62 | 0 | | 6 | 1 | 4,5,9 | 4,6 | 2 | 0 | | 3 | 0,5,7 | 1,5 | 4 | 2,9 | 1,3,6,8 | 5 | 4 | | 6 | 02,1,2,5 | 3,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 5 | 1,4,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
081208 |
Giải nhất |
53518 |
Giải nhì |
13266 |
Giải ba |
71387 06093 |
Giải tư |
93300 84705 07534 70534 36160 23367 60432 |
Giải năm |
9582 |
Giải sáu |
0203 9196 2198 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,5,8 | | 1 | 8 | 3,8 | 2 | 4 | 0,8,9 | 3 | 2,42 | 2,32 | 4 | | 0 | 5 | | 6,9 | 6 | 0,6,7 | 6,8 | 7 | | 0,1,9 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
598103 |
Giải nhất |
18152 |
Giải nhì |
06747 |
Giải ba |
72140 85394 |
Giải tư |
16618 39168 49717 11685 02463 28549 14115 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
0144 9417 2295 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | | 1 | 4,5,72,8 | 5 | 2 | | 0,6 | 3 | | 1,4,9 | 4 | 0,4,7,9 | 1,8,9 | 5 | 2 | | 6 | 3,7,8 | 12,4,6,8 | 7 | | 1,6 | 8 | 5,7 | 4 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|