|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
553682 |
Giải nhất |
56853 |
Giải nhì |
65899 |
Giải ba |
98862 44453 |
Giải tư |
42930 55103 27786 96363 44319 71739 76282 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
6948 7463 7458 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3 | | 1 | 9 | 6,83 | 2 | | 0,4,52,62 | 3 | 0,9 | | 4 | 3,8 | | 5 | 0,32,8 | 8 | 6 | 2,32 | | 7 | | 4,5 | 8 | 23,6 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
710798 |
Giải nhất |
69990 |
Giải nhì |
09944 |
Giải ba |
09708 97243 |
Giải tư |
98517 84572 81284 25734 90229 54000 61120 |
Giải năm |
7429 |
Giải sáu |
5913 4764 0946 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,8 | | 1 | 3,7 | 5,7 | 2 | 0,92 | 1,4 | 3 | 4 | 3,4,6,8 | 4 | 3,4,6 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 4,9 | 1 | 7 | 2 | 0,9 | 8 | 4 | 22,6 | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
895400 |
Giải nhất |
84262 |
Giải nhì |
99223 |
Giải ba |
31572 60157 |
Giải tư |
36498 85305 06181 96719 04602 63103 16825 |
Giải năm |
6980 |
Giải sáu |
3504 3108 9173 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,3,4 5,8 | 8 | 1 | 9 | 0,6,7 | 2 | 32,5 | 0,22,7 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 7 | | 6 | 2 | 5 | 7 | 2,3 | 0,9 | 8 | 0,1 | 1,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
309086 |
Giải nhất |
04723 |
Giải nhì |
81513 |
Giải ba |
32515 19286 |
Giải tư |
67846 85717 27998 13455 81350 88325 01283 |
Giải năm |
5126 |
Giải sáu |
4384 8272 1288 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 7 | 1 | 3,5,7 | 7 | 2 | 3,5,6 | 1,2,8 | 3 | 0 | 8 | 4 | 6 | 1,2,5 | 5 | 0,5 | 2,4,82 | 6 | | 1 | 7 | 1,2 | 8,9 | 8 | 3,4,62,8 | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
385965 |
Giải nhất |
66656 |
Giải nhì |
68951 |
Giải ba |
91125 82677 |
Giải tư |
03694 50178 74314 17896 74744 73655 07710 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
1940 5552 3781 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 5 | 4,8 | 3 | 9 | 1,4,9 | 4 | 0,3,4 | 2,5,6 | 5 | 1,2,5,6 | 5,9 | 6 | 5 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 4,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
752123 |
Giải nhất |
03451 |
Giải nhì |
90943 |
Giải ba |
86937 65404 |
Giải tư |
90427 03507 70994 16976 59243 25948 02082 |
Giải năm |
8493 |
Giải sáu |
8779 3985 7406 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7 | 5 | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,7 | 2,42,9 | 3 | 7 | 0,92 | 4 | 32,8 | 8 | 5 | 1 | 0,7 | 6 | | 0,2,3 | 7 | 6,9 | 1,4 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 3,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|