|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL01
|
Giải ĐB |
018198 |
Giải nhất |
78009 |
Giải nhì |
10670 |
Giải ba |
31609 69998 |
Giải tư |
42214 66250 33288 67076 19266 42691 11968 |
Giải năm |
4965 |
Giải sáu |
7202 8755 3356 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,92 | 6,9 | 1 | 4,7 | 0 | 2 | | | 3 | | 1 | 4 | | 5,6 | 5 | 0,5,6 | 5,6,7 | 6 | 1,5,6,8 | 1 | 7 | 0,6 | 6,8,92 | 8 | 8 | 02 | 9 | 1,82 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS01
|
Giải ĐB |
769585 |
Giải nhất |
25952 |
Giải nhì |
93706 |
Giải ba |
62807 56314 |
Giải tư |
26404 67372 04939 79990 54155 08311 17686 |
Giải năm |
5791 |
Giải sáu |
2203 5036 8438 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,6,7 | 1,9 | 1 | 1,4 | 5,7 | 2 | 7 | 0 | 3 | 6,8,9 | 0,1 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 2,5 | 0,3,8 | 6 | | 0,2 | 7 | 2,5 | 3 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 0,1 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV01
|
Giải ĐB |
438955 |
Giải nhất |
96331 |
Giải nhì |
85668 |
Giải ba |
04741 44936 |
Giải tư |
11162 48783 74796 37205 72904 24296 45634 |
Giải năm |
1149 |
Giải sáu |
9299 4471 7803 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,5 | 3,4,7 | 1 | | 6 | 2 | 3 | 0,2,8 | 3 | 1,4,6 | 0,3,5 | 4 | 1,9 | 0,5 | 5 | 4,5 | 3,92 | 6 | 2,8 | | 7 | 1 | 6 | 8 | 3 | 4,9 | 9 | 62,9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
553682 |
Giải nhất |
56853 |
Giải nhì |
65899 |
Giải ba |
98862 44453 |
Giải tư |
42930 55103 27786 96363 44319 71739 76282 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
6948 7463 7458 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3 | | 1 | 9 | 6,83 | 2 | | 0,4,52,62 | 3 | 0,9 | | 4 | 3,8 | | 5 | 0,32,8 | 8 | 6 | 2,32 | | 7 | | 4,5 | 8 | 23,6 | 1,3,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
710798 |
Giải nhất |
69990 |
Giải nhì |
09944 |
Giải ba |
09708 97243 |
Giải tư |
98517 84572 81284 25734 90229 54000 61120 |
Giải năm |
7429 |
Giải sáu |
5913 4764 0946 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,8 | | 1 | 3,7 | 5,7 | 2 | 0,92 | 1,4 | 3 | 4 | 3,4,6,8 | 4 | 3,4,6 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 4,9 | 1 | 7 | 2 | 0,9 | 8 | 4 | 22,6 | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
895400 |
Giải nhất |
84262 |
Giải nhì |
99223 |
Giải ba |
31572 60157 |
Giải tư |
36498 85305 06181 96719 04602 63103 16825 |
Giải năm |
6980 |
Giải sáu |
3504 3108 9173 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,3,4 5,8 | 8 | 1 | 9 | 0,6,7 | 2 | 32,5 | 0,22,7 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2 | 5 | 7 | | 6 | 2 | 5 | 7 | 2,3 | 0,9 | 8 | 0,1 | 1,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|