|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
431247 |
Giải nhất |
16171 |
Giải nhì |
18808 |
Giải ba |
68258 23996 |
Giải tư |
02775 33406 68407 62293 31313 44667 25683 |
Giải năm |
8290 |
Giải sáu |
1604 9793 4409 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,6,7,8 9 | 7 | 1 | 3 | | 2 | | 1,8,92 | 3 | 8 | 0 | 4 | 7 | 7 | 5 | 8 | 0,6,9 | 6 | 6,7 | 0,4,6 | 7 | 1,5 | 0,3,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,32,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
670173 |
Giải nhất |
79186 |
Giải nhì |
14735 |
Giải ba |
23312 43877 |
Giải tư |
51086 19911 52608 26087 54436 49441 27511 |
Giải năm |
4518 |
Giải sáu |
1381 2182 4409 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82,9 | 12,4,8 | 1 | 12,2,8 | 1,8 | 2 | | 7 | 3 | 5,6 | 5 | 4 | 1 | 3 | 5 | 4 | 3,82 | 6 | | 7,8 | 7 | 3,7 | 02,1 | 8 | 1,2,62,7 | 0 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
737151 |
Giải nhất |
03392 |
Giải nhì |
19642 |
Giải ba |
79701 93087 |
Giải tư |
64620 01104 05137 92807 36262 64985 34841 |
Giải năm |
8010 |
Giải sáu |
7538 2873 9129 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,4,7 | 0,4,5 | 1 | 0 | 4,6,9 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 7,8 | 0,8 | 4 | 1,2 | 8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2 | 0,3,8 | 7 | 3 | 3 | 8 | 4,5,7 | 2 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
019127 |
Giải nhất |
34144 |
Giải nhì |
64145 |
Giải ba |
52965 80730 |
Giải tư |
16281 21319 50390 97990 45914 81185 46493 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
7582 3871 8700 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,92 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 4,92 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0,4 | 1,3,4,5 | 4 | 4,5 | 4,6,8 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 1 | | 8 | 1,2,5 | 12 | 9 | 02,3 |
|
XSDT - Loại vé: C49
|
Giải ĐB |
380681 |
Giải nhất |
49902 |
Giải nhì |
02781 |
Giải ba |
13315 34403 |
Giải tư |
75350 95508 50886 49722 34081 44916 96439 |
Giải năm |
0159 |
Giải sáu |
5239 9498 1957 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,8 | 84 | 1 | 5,6 | 0,2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 92 | | 4 | | 1 | 5 | 0,7,9 | 1,8 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | 0,9 | 8 | 14,6 | 32,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
923318 |
Giải nhất |
09379 |
Giải nhì |
06127 |
Giải ba |
70487 44715 |
Giải tư |
75839 19101 33945 55211 90740 65222 22251 |
Giải năm |
9892 |
Giải sáu |
8122 3939 8654 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,5,8 | 22,9 | 2 | 22,7 | | 3 | 92 | 5 | 4 | 0,5,7,8 | 1,4 | 5 | 1,4 | | 6 | | 2,4,8 | 7 | 9 | 1,4 | 8 | 7 | 32,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|