|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
897448 |
Giải nhất |
62561 |
Giải nhì |
61302 |
Giải ba |
11614 64569 |
Giải tư |
97192 05957 75867 98466 45212 28738 25741 |
Giải năm |
5766 |
Giải sáu |
1981 5148 6088 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 4,62,8 | 1 | 2,4 | 0,1,9 | 2 | | | 3 | 8 | 1 | 4 | 1,82 | | 5 | 7 | 62 | 6 | 12,62,7,9 | 5,6 | 7 | 0 | 3,42,8 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
425665 |
Giải nhất |
10587 |
Giải nhì |
71258 |
Giải ba |
45631 49027 |
Giải tư |
30267 34784 17203 84709 69947 15698 32525 |
Giải năm |
3103 |
Giải sáu |
3098 9167 1188 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,9 | 3,6 | 1 | | | 2 | 5,7 | 02 | 3 | 1 | 8 | 4 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | | 6 | 1,5,72 | 2,4,62,7 8 | 7 | 7 | 5,8,92 | 8 | 4,7,8 | 0 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
535171 |
Giải nhất |
42252 |
Giải nhì |
49773 |
Giải ba |
59740 63747 |
Giải tư |
06151 17356 86309 02009 62822 06345 06939 |
Giải năm |
7755 |
Giải sáu |
9740 8788 5099 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 92 | 5,6,7 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 7 | 3 | 9 | | 4 | 02,5,7 | 4,5 | 5 | 1,2,5,6 | 5 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 8 | 02,3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
431247 |
Giải nhất |
16171 |
Giải nhì |
18808 |
Giải ba |
68258 23996 |
Giải tư |
02775 33406 68407 62293 31313 44667 25683 |
Giải năm |
8290 |
Giải sáu |
1604 9793 4409 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,6,7,8 9 | 7 | 1 | 3 | | 2 | | 1,8,92 | 3 | 8 | 0 | 4 | 7 | 7 | 5 | 8 | 0,6,9 | 6 | 6,7 | 0,4,6 | 7 | 1,5 | 0,3,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 0,32,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
670173 |
Giải nhất |
79186 |
Giải nhì |
14735 |
Giải ba |
23312 43877 |
Giải tư |
51086 19911 52608 26087 54436 49441 27511 |
Giải năm |
4518 |
Giải sáu |
1381 2182 4409 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82,9 | 12,4,8 | 1 | 12,2,8 | 1,8 | 2 | | 7 | 3 | 5,6 | 5 | 4 | 1 | 3 | 5 | 4 | 3,82 | 6 | | 7,8 | 7 | 3,7 | 02,1 | 8 | 1,2,62,7 | 0 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
737151 |
Giải nhất |
03392 |
Giải nhì |
19642 |
Giải ba |
79701 93087 |
Giải tư |
64620 01104 05137 92807 36262 64985 34841 |
Giải năm |
8010 |
Giải sáu |
7538 2873 9129 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,4,7 | 0,4,5 | 1 | 0 | 4,6,9 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 7,8 | 0,8 | 4 | 1,2 | 8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2 | 0,3,8 | 7 | 3 | 3 | 8 | 4,5,7 | 2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|