|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
312379 |
Giải nhất |
25913 |
Giải nhì |
99444 |
Giải ba |
27459 91291 |
Giải tư |
76556 78096 46603 44695 39843 38798 66369 |
Giải năm |
2555 |
Giải sáu |
5788 7094 0824 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,9 | 1 | 3 | | 2 | 1,4 | 0,1,4 | 3 | | 2,4,9 | 4 | 3,4 | 5,9 | 5 | 5,6,9 | 5,9 | 6 | 9 | | 7 | 9 | 8,92 | 8 | 8 | 5,6,7 | 9 | 1,4,5,6 82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
095880 |
Giải nhất |
97369 |
Giải nhì |
64221 |
Giải ba |
86323 10247 |
Giải tư |
41550 07332 42127 83335 03865 86576 60622 |
Giải năm |
8956 |
Giải sáu |
6062 0644 2822 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,7 | 1 | 9 | 22,3,6 | 2 | 1,22,3,7 | 2 | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 4,7 | 3,6 | 5 | 0,6 | 5,7 | 6 | 2,5,9 | 2,4 | 7 | 1,6 | | 8 | 0 | 1,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
428713 |
Giải nhất |
16108 |
Giải nhì |
44501 |
Giải ba |
60862 19735 |
Giải tư |
27691 92459 12164 48576 65041 69494 85127 |
Giải năm |
2946 |
Giải sáu |
4644 6563 2967 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,8 | 0,4,9 | 1 | 3 | 6 | 2 | 7 | 0,1,6 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4 | 1,4,6 | 3 | 5 | 9 | 4,7 | 6 | 0,2,3,4 7 | 2,6 | 7 | 6 | 0 | 8 | | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
897448 |
Giải nhất |
62561 |
Giải nhì |
61302 |
Giải ba |
11614 64569 |
Giải tư |
97192 05957 75867 98466 45212 28738 25741 |
Giải năm |
5766 |
Giải sáu |
1981 5148 6088 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 4,62,8 | 1 | 2,4 | 0,1,9 | 2 | | | 3 | 8 | 1 | 4 | 1,82 | | 5 | 7 | 62 | 6 | 12,62,7,9 | 5,6 | 7 | 0 | 3,42,8 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
425665 |
Giải nhất |
10587 |
Giải nhì |
71258 |
Giải ba |
45631 49027 |
Giải tư |
30267 34784 17203 84709 69947 15698 32525 |
Giải năm |
3103 |
Giải sáu |
3098 9167 1188 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,9 | 3,6 | 1 | | | 2 | 5,7 | 02 | 3 | 1 | 8 | 4 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | | 6 | 1,5,72 | 2,4,62,7 8 | 7 | 7 | 5,8,92 | 8 | 4,7,8 | 0 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
535171 |
Giải nhất |
42252 |
Giải nhì |
49773 |
Giải ba |
59740 63747 |
Giải tư |
06151 17356 86309 02009 62822 06345 06939 |
Giải năm |
7755 |
Giải sáu |
9740 8788 5099 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 92 | 5,6,7 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 7 | 3 | 9 | | 4 | 02,5,7 | 4,5 | 5 | 1,2,5,6 | 5 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 8 | 02,3,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|