|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
563572 |
Giải nhất |
14523 |
Giải nhì |
67608 |
Giải ba |
00403 03629 |
Giải tư |
68609 76647 84874 58528 02869 88436 63125 |
Giải năm |
6953 |
Giải sáu |
5529 6435 8803 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,8,9 | | 1 | | 6,7 | 2 | 3,5,8,92 | 02,2,5 | 3 | 5,6 | 7 | 4 | 7 | 2,3 | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 2,9 | 4,5 | 7 | 2,4 | 0,2 | 8 | | 0,22,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
223365 |
Giải nhất |
93161 |
Giải nhì |
02465 |
Giải ba |
33287 39787 |
Giải tư |
97715 70201 56399 35010 41338 54488 28620 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
3555 5345 2705 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,9 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 0,5 | | 2 | 0 | | 3 | 8 | 6 | 4 | 0,5 | 0,1,4,5 62 | 5 | 5 | | 6 | 1,4,52 | 82 | 7 | | 3,8 | 8 | 72,8 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
741261 |
Giải nhất |
98065 |
Giải nhì |
24210 |
Giải ba |
85272 30349 |
Giải tư |
87721 18821 40544 04647 88971 06549 40111 |
Giải năm |
2780 |
Giải sáu |
7757 3350 9495 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | | 1,22,6,7 | 1 | 0,1,9 | 7 | 2 | 12,7 | | 3 | | 4 | 4 | 4,7,92 | 6,9 | 5 | 0,7 | | 6 | 1,5 | 2,4,5 | 7 | 1,2 | | 8 | 0 | 1,42 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
807921 |
Giải nhất |
52715 |
Giải nhì |
52768 |
Giải ba |
64531 90469 |
Giải tư |
35598 36663 16690 66373 54787 67484 45422 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
1347 4424 0774 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32 | 2,3 | 1 | 52 | 2 | 2 | 1,2,4 | 02,6,7 | 3 | 1 | 2,7,8 | 4 | 7 | 12 | 5 | | | 6 | 3,8,9 | 4,8 | 7 | 3,4 | 6,9 | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: C50
|
Giải ĐB |
637973 |
Giải nhất |
33105 |
Giải nhì |
96347 |
Giải ba |
82324 90041 |
Giải tư |
41272 22195 58169 97521 13073 56281 41327 |
Giải năm |
8302 |
Giải sáu |
0691 1864 0104 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,7 | 2,4,8,9 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,4,7 | 72 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 1,7 | 0,9 | 5 | | | 6 | 4,9 | 0,2,4 | 7 | 2,32,9 | | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
339278 |
Giải nhất |
41404 |
Giải nhì |
27685 |
Giải ba |
38232 51578 |
Giải tư |
55804 12418 50325 74838 76376 62074 95379 |
Giải năm |
4783 |
Giải sáu |
3326 5483 8537 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 43 | | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 5,6 | 82 | 3 | 2,7,8 | 03,7 | 4 | | 2,8 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 3 | 7 | 4,6,82,9 | 1,3,72 | 8 | 32,5 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|