|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
807921 |
Giải nhất |
52715 |
Giải nhì |
52768 |
Giải ba |
64531 90469 |
Giải tư |
35598 36663 16690 66373 54787 67484 45422 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
1347 4424 0774 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32 | 2,3 | 1 | 52 | 2 | 2 | 1,2,4 | 02,6,7 | 3 | 1 | 2,7,8 | 4 | 7 | 12 | 5 | | | 6 | 3,8,9 | 4,8 | 7 | 3,4 | 6,9 | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: C50
|
Giải ĐB |
637973 |
Giải nhất |
33105 |
Giải nhì |
96347 |
Giải ba |
82324 90041 |
Giải tư |
41272 22195 58169 97521 13073 56281 41327 |
Giải năm |
8302 |
Giải sáu |
0691 1864 0104 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,7 | 2,4,8,9 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,4,7 | 72 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 1,7 | 0,9 | 5 | | | 6 | 4,9 | 0,2,4 | 7 | 2,32,9 | | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
339278 |
Giải nhất |
41404 |
Giải nhì |
27685 |
Giải ba |
38232 51578 |
Giải tư |
55804 12418 50325 74838 76376 62074 95379 |
Giải năm |
4783 |
Giải sáu |
3326 5483 8537 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 43 | | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 5,6 | 82 | 3 | 2,7,8 | 03,7 | 4 | | 2,8 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 3 | 7 | 4,6,82,9 | 1,3,72 | 8 | 32,5 | 7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-12B
|
Giải ĐB |
733861 |
Giải nhất |
46671 |
Giải nhì |
20993 |
Giải ba |
39700 83550 |
Giải tư |
03391 13944 67967 85319 22803 12848 32613 |
Giải năm |
8243 |
Giải sáu |
9089 6333 3289 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,3 | 6,7,9 | 1 | 3,9 | | 2 | | 0,1,3,4 9 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3,4,8 | | 5 | 02 | | 6 | 1,7 | 6,8 | 7 | 1 | 4 | 8 | 7,92 | 1,82 | 9 | 1,3 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
044788 |
Giải nhất |
19154 |
Giải nhì |
18529 |
Giải ba |
65319 36374 |
Giải tư |
02082 03756 78414 40287 22812 01788 12673 |
Giải năm |
4349 |
Giải sáu |
3939 6840 4498 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | | 1 | 2,4,9 | 1,8 | 2 | 7,9 | 7 | 3 | 9 | 1,5,7 | 4 | 0,9 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | 2,8 | 7 | 3,4 | 0,82,9 | 8 | 2,7,82 | 1,2,3,4 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
278631 |
Giải nhất |
97075 |
Giải nhì |
62380 |
Giải ba |
74064 56175 |
Giải tư |
82947 01405 64472 09732 19826 67235 67423 |
Giải năm |
2884 |
Giải sáu |
3628 6448 9457 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 3 | 1 | | 3,7 | 2 | 3,6,8 | 2 | 3 | 1,2,5 | 6,8 | 4 | 6,7,8 | 0,3,72 | 5 | 7 | 2,4 | 6 | 4,9 | 4,5 | 7 | 2,52 | 2,4 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|