|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
934664 |
Giải nhất |
57730 |
Giải nhì |
51729 |
Giải ba |
94995 53531 |
Giải tư |
35103 08018 35070 08009 91350 63044 65067 |
Giải năm |
9384 |
Giải sáu |
1882 8232 0671 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 32,9 | 3,7,9 | 1 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 02 | 3 | 0,1,2 | 4,6,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0 | | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 0,1 | 1 | 8 | 2,4 | 0,2 | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
177692 |
Giải nhất |
48429 |
Giải nhì |
72360 |
Giải ba |
69999 40355 |
Giải tư |
09687 79618 07189 40828 65703 25293 51515 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
9712 3876 5753 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5 | | 1 | 2,4,5,8 | 1,9 | 2 | 8,9 | 0,5,9 | 3 | | 1 | 4 | 8 | 0,1,5 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 0 | 8 | 7 | 6 | 1,2,4 | 8 | 7,9 | 2,8,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
851296 |
Giải nhất |
68433 |
Giải nhì |
27289 |
Giải ba |
41795 54934 |
Giải tư |
04530 03106 99099 64301 33556 63297 69746 |
Giải năm |
0412 |
Giải sáu |
8259 6717 9689 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,6 | 0 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 6 | 9 | 5 | 6,9 | 0,4,5,9 | 6 | | 1,92 | 7 | | | 8 | 92 | 5,82,9 | 9 | 5,6,72,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
616794 |
Giải nhất |
99269 |
Giải nhì |
94346 |
Giải ba |
17044 46443 |
Giải tư |
36185 77734 05362 31673 04789 23487 48183 |
Giải năm |
5035 |
Giải sáu |
3842 3609 2081 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 8 | 1 | | 4,6 | 2 | | 4,7,8 | 3 | 4,5,7 | 3,4,9 | 4 | 2,3,4,6 | 0,3,8 | 5 | | 4 | 6 | 2,9 | 3,8 | 7 | 3 | | 8 | 1,3,5,7 9 | 0,6,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
946709 |
Giải nhất |
54827 |
Giải nhì |
42062 |
Giải ba |
44958 96348 |
Giải tư |
79065 39177 43144 89424 45292 76388 34605 |
Giải năm |
3621 |
Giải sáu |
1500 8158 3742 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5,9 | 2 | 1 | | 4,6,9 | 2 | 1,4,7 | | 3 | | 2,4 | 4 | 2,4,8 | 0,6 | 5 | 82 | | 6 | 2,5 | 2,7 | 7 | 0,7 | 4,52,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
603098 |
Giải nhất |
68594 |
Giải nhì |
68593 |
Giải ba |
95314 47845 |
Giải tư |
63937 54850 49067 90410 82981 89084 03412 |
Giải năm |
2568 |
Giải sáu |
8345 4458 3376 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 4,8 | 1 | 0,2,4,7 | 1 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 1,8,9 | 4 | 1,52 | 42 | 5 | 0,8 | 7 | 6 | 7,8 | 1,3,6 | 7 | 6 | 5,6,9 | 8 | 1,4 | | 9 | 3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|