|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
812884 |
Giải nhất |
81039 |
Giải nhì |
02160 |
Giải ba |
99777 96360 |
Giải tư |
32514 00261 14530 28833 27908 14956 85996 |
Giải năm |
7606 |
Giải sáu |
0001 0382 3023 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 1,6,8 | 0,6 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,9 | 1,8 | 4 | | | 5 | 3,6 | 0,5,9 | 6 | 02,1,3 | 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 2,4 | 3 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
734750 |
Giải nhất |
09252 |
Giải nhì |
17979 |
Giải ba |
54011 24520 |
Giải tư |
38423 98118 33703 50001 10707 79989 46651 |
Giải năm |
5603 |
Giải sáu |
3583 1381 7790 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,9 | 0 | 1,32,4,7 | 0,1,5,8 | 1 | 1,8 | 5 | 2 | 02,3 | 02,2,8 | 3 | | 0 | 4 | | | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 0 | 7 | 9 | 1 | 8 | 1,3,9 | 7,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
995315 |
Giải nhất |
05361 |
Giải nhì |
35191 |
Giải ba |
49734 47932 |
Giải tư |
45430 78085 11810 12269 97563 47835 67323 |
Giải năm |
5621 |
Giải sáu |
2753 1761 7604 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 2,62,9 | 1 | 0,5 | 3 | 2 | 1,3 | 2,5,6 | 3 | 0,2,4,5 | 0,3,4 | 4 | 4 | 1,3,8 | 5 | 3 | | 6 | 12,3,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | 6 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
862409 |
Giải nhất |
67578 |
Giải nhì |
06903 |
Giải ba |
31690 22363 |
Giải tư |
18079 76135 40643 82450 59658 11589 06150 |
Giải năm |
3426 |
Giải sáu |
9466 3764 6674 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | 3,9 | | 1 | | | 2 | 6 | 0,4,6,9 | 3 | 5 | 6,7 | 4 | 3 | 3,8 | 5 | 02,8 | 2,6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 4,8,9 | 5,7 | 8 | 5,9 | 0,7,8 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: C47
|
Giải ĐB |
614158 |
Giải nhất |
35778 |
Giải nhì |
80707 |
Giải ba |
16680 54462 |
Giải tư |
41675 87894 46939 83751 72043 52938 11132 |
Giải năm |
4064 |
Giải sáu |
4493 4679 8328 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 3,6 | 2 | 5,8 | 4,9 | 3 | 2,8,9 | 6,9 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 1,8 | 7 | 6 | 2,4 | 0 | 7 | 5,6,8,9 | 2,3,5,7 | 8 | 0 | 3,7 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
654039 |
Giải nhất |
55937 |
Giải nhì |
33357 |
Giải ba |
78199 23125 |
Giải tư |
89935 21797 14976 72821 05574 23246 31649 |
Giải năm |
5142 |
Giải sáu |
6568 2514 2011 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,4 | 4 | 2 | 1,5 | | 3 | 5,7,92 | 1,7 | 4 | 2,6,7,9 | 2,3 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 3,4,5,9 | 7 | 4,6 | 6 | 8 | | 32,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|