|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
133670 |
Giải nhất |
32612 |
Giải nhì |
85073 |
Giải ba |
78629 61968 |
Giải tư |
84015 25828 14007 22676 40899 51535 98221 |
Giải năm |
2323 |
Giải sáu |
8063 0031 0298 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 2,3,8 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 1,32,8,9 | 22,6,7 | 3 | 1,5 | | 4 | | 1,3 | 5 | | 7 | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 0,3,6 | 2,6,9 | 8 | 1 | 2,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
088112 |
Giải nhất |
49987 |
Giải nhì |
70545 |
Giải ba |
48594 61258 |
Giải tư |
67971 97005 72771 98608 54395 88903 29158 |
Giải năm |
0478 |
Giải sáu |
4910 6137 2731 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,8 | 3,72 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1,4,7 | 2,3,9 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | 82 | | 6 | | 3,8 | 7 | 12,8 | 0,52,7 | 8 | 7 | | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
803401 |
Giải nhất |
40410 |
Giải nhì |
84127 |
Giải ba |
64870 48814 |
Giải tư |
69497 04744 14743 87309 36870 76772 76338 |
Giải năm |
4437 |
Giải sáu |
9966 3822 8512 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 0,2,4 | 1,2,7 | 2 | 2,72 | 4 | 3 | 7,82 | 1,4 | 4 | 3,4 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 22,3,9 | 7 | 02,2 | 32 | 8 | | 0 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
812884 |
Giải nhất |
81039 |
Giải nhì |
02160 |
Giải ba |
99777 96360 |
Giải tư |
32514 00261 14530 28833 27908 14956 85996 |
Giải năm |
7606 |
Giải sáu |
0001 0382 3023 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 1,6,8 | 0,6 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,9 | 1,8 | 4 | | | 5 | 3,6 | 0,5,9 | 6 | 02,1,3 | 7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 2,4 | 3 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
734750 |
Giải nhất |
09252 |
Giải nhì |
17979 |
Giải ba |
54011 24520 |
Giải tư |
38423 98118 33703 50001 10707 79989 46651 |
Giải năm |
5603 |
Giải sáu |
3583 1381 7790 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,9 | 0 | 1,32,4,7 | 0,1,5,8 | 1 | 1,8 | 5 | 2 | 02,3 | 02,2,8 | 3 | | 0 | 4 | | | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 0 | 7 | 9 | 1 | 8 | 1,3,9 | 7,8 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
995315 |
Giải nhất |
05361 |
Giải nhì |
35191 |
Giải ba |
49734 47932 |
Giải tư |
45430 78085 11810 12269 97563 47835 67323 |
Giải năm |
5621 |
Giải sáu |
2753 1761 7604 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 2,62,9 | 1 | 0,5 | 3 | 2 | 1,3 | 2,5,6 | 3 | 0,2,4,5 | 0,3,4 | 4 | 4 | 1,3,8 | 5 | 3 | | 6 | 12,3,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|