|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
279226 |
Giải nhất |
74778 |
Giải nhì |
45809 |
Giải ba |
57722 81414 |
Giải tư |
08125 00722 84234 76339 66112 02957 37382 |
Giải năm |
4836 |
Giải sáu |
0575 8007 8655 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 8 | 1 | 2,4 | 1,22,8 | 2 | 22,5,6,8 | | 3 | 4,6,9 | 1,3 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 5,7 | 2,3 | 6 | | 0,5 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | 1,2 | 0,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
365720 |
Giải nhất |
28730 |
Giải nhì |
91174 |
Giải ba |
72010 13426 |
Giải tư |
05201 45092 88811 57484 22536 06144 56773 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
0736 6934 6407 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 1,7 | 0,1,6 | 1 | 0,1 | 9 | 2 | 0,5,6 | 7 | 3 | 0,4,62 | 3,4,7,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | | 2,32,6 | 6 | 1,6 | 0 | 7 | 3,4 | | 8 | 4 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
059830 |
Giải nhất |
26539 |
Giải nhì |
03064 |
Giải ba |
87952 03691 |
Giải tư |
48118 16707 38366 88475 66702 25297 72747 |
Giải năm |
9269 |
Giải sáu |
4394 1737 3072 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,7 | 9 | 1 | 8 | 0,5,7 | 2 | | | 3 | 0,7,9 | 6,9 | 4 | 5,7 | 4,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,4,6,9 | 0,3,4,9 | 7 | 2,5 | 1 | 8 | | 3,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
511023 |
Giải nhất |
41786 |
Giải nhì |
64481 |
Giải ba |
86152 22364 |
Giải tư |
91612 47726 52720 30307 33661 70784 94115 |
Giải năm |
4026 |
Giải sáu |
2985 2893 7144 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 2,5 | 1,5,7 | 2 | 0,3,62 | 2,9 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | 2,8 | 22,8 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1,4,5,6 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L36
|
Giải ĐB |
706125 |
Giải nhất |
10146 |
Giải nhì |
38175 |
Giải ba |
88462 49495 |
Giải tư |
09875 94892 86449 20711 51007 60984 69130 |
Giải năm |
7983 |
Giải sáu |
4219 3184 0236 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,9 | 6,9 | 2 | 5 | 8 | 3 | 0,6 | 82 | 4 | 6,9 | 2,72,9 | 5 | | 3,4,7 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 52,6 | | 8 | 3,42 | 1,4 | 9 | 2,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T9K1
|
Giải ĐB |
481364 |
Giải nhất |
04821 |
Giải nhì |
23605 |
Giải ba |
40710 53124 |
Giải tư |
14285 27322 88952 62244 29177 85621 08212 |
Giải năm |
4242 |
Giải sáu |
0263 8366 3274 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 22 | 1 | 0,2 | 1,2,4,5 | 2 | 12,2,4,8 | 6 | 3 | 5 | 2,4,6,7 | 4 | 2,4 | 0,3,8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 3,4,6 | 7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|