|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
511023 |
Giải nhất |
41786 |
Giải nhì |
64481 |
Giải ba |
86152 22364 |
Giải tư |
91612 47726 52720 30307 33661 70784 94115 |
Giải năm |
4026 |
Giải sáu |
2985 2893 7144 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 2,5 | 1,5,7 | 2 | 0,3,62 | 2,9 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | 2,8 | 22,8 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1,4,5,6 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L36
|
Giải ĐB |
706125 |
Giải nhất |
10146 |
Giải nhì |
38175 |
Giải ba |
88462 49495 |
Giải tư |
09875 94892 86449 20711 51007 60984 69130 |
Giải năm |
7983 |
Giải sáu |
4219 3184 0236 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,9 | 6,9 | 2 | 5 | 8 | 3 | 0,6 | 82 | 4 | 6,9 | 2,72,9 | 5 | | 3,4,7 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 52,6 | | 8 | 3,42 | 1,4 | 9 | 2,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T9K1
|
Giải ĐB |
481364 |
Giải nhất |
04821 |
Giải nhì |
23605 |
Giải ba |
40710 53124 |
Giải tư |
14285 27322 88952 62244 29177 85621 08212 |
Giải năm |
4242 |
Giải sáu |
0263 8366 3274 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 22 | 1 | 0,2 | 1,2,4,5 | 2 | 12,2,4,8 | 6 | 3 | 5 | 2,4,6,7 | 4 | 2,4 | 0,3,8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 3,4,6 | 7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
225901 |
Giải nhất |
35530 |
Giải nhì |
11484 |
Giải ba |
43265 68300 |
Giải tư |
03486 72319 66795 18837 95308 25667 71278 |
Giải năm |
8623 |
Giải sáu |
3635 5754 0953 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 9 | | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 0,5,7 | 5,8 | 4 | 9 | 3,5,6,9 | 5 | 3,4,5 | 8 | 6 | 5,7 | 3,6 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 4,6 | 1,4 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
480860 |
Giải nhất |
18018 |
Giải nhì |
71483 |
Giải ba |
33788 63857 |
Giải tư |
90639 96783 78938 91917 88033 41169 15514 |
Giải năm |
7736 |
Giải sáu |
7989 4965 6959 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 4,7,8 | | 2 | 5 | 3,82 | 3 | 3,6,8,9 | 1 | 4 | | 2,6 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 0,5,9 | 1,5 | 7 | | 1,3,82 | 8 | 32,82,9 | 3,5,6,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
413754 |
Giải nhất |
29176 |
Giải nhì |
51761 |
Giải ba |
57924 15386 |
Giải tư |
26281 03015 20758 46386 26570 99533 35187 |
Giải năm |
6391 |
Giải sáu |
9822 6929 3354 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 6,8,9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,4,6,9 | 3 | 3 | 3 | 2,52 | 4 | | 1 | 5 | 42,8 | 2,7,82,9 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0,6 | 5 | 8 | 1,62,7 | 2 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|