|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL31
|
Giải ĐB |
041859 |
Giải nhất |
48250 |
Giải nhì |
90976 |
Giải ba |
16598 05371 |
Giải tư |
26866 20587 21896 09954 44916 66499 14571 |
Giải năm |
7752 |
Giải sáu |
4578 9224 1666 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 5,72 | 1 | 6 | 5 | 2 | 4 | | 3 | | 2,5 | 4 | | | 5 | 0,1,2,4 9 | 1,62,7,9 | 6 | 62 | 0,8 | 7 | 12,6,8 | 7,9 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08K31
|
Giải ĐB |
687390 |
Giải nhất |
28755 |
Giải nhì |
22237 |
Giải ba |
21096 47622 |
Giải tư |
07432 41302 56644 48604 97289 99818 18468 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
2636 5893 2171 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 8 | 0,2,3,6 | 2 | 2 | 9 | 3 | 2,6,7 | 0,4 | 4 | 4,6,8 | 5 | 5 | 5 | 3,4,9 | 6 | 2,8 | 3 | 7 | 1 | 1,4,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV31
|
Giải ĐB |
020828 |
Giải nhất |
71675 |
Giải nhì |
69562 |
Giải ba |
68548 49635 |
Giải tư |
62066 33764 51956 77000 25553 97442 04466 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
0085 7337 9184 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | | 4,6 | 2 | 8 | 4,5 | 3 | 5,7 | 6,8 | 4 | 2,3,82 | 3,7,8 | 5 | 3,6 | 5,62 | 6 | 2,4,62 | 3,8 | 7 | 5 | 2,42 | 8 | 4,5,7 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
229166 |
Giải nhất |
71433 |
Giải nhì |
79768 |
Giải ba |
86367 10942 |
Giải tư |
24169 23340 09447 94780 51297 07119 87300 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
1341 1686 3720 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,8 | 0 | 0,9 | 4,6 | 1 | 9 | 4 | 2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0,1,2,7 | | 5 | | 6,8 | 6 | 1,6,7,8 9 | 4,6,9 | 7 | | 6 | 8 | 0,6 | 0,1,6 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
055974 |
Giải nhất |
87303 |
Giải nhì |
22438 |
Giải ba |
73043 25700 |
Giải tư |
83965 17947 46331 13961 65969 19462 63747 |
Giải năm |
7019 |
Giải sáu |
6246 4390 3697 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,9 | 0 | 0,3 | 3,6 | 1 | 9 | 6 | 2 | | 0,4 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 3,6,72 | 6 | 5 | 02 | 4 | 6 | 1,2,5,9 | 42,9 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 1,6 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
168587 |
Giải nhất |
34847 |
Giải nhì |
32772 |
Giải ba |
83828 16649 |
Giải tư |
17905 36554 69089 27204 47178 28472 15378 |
Giải năm |
1562 |
Giải sáu |
5747 5226 3132 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | | 1 | | 3,6,72 | 2 | 4,6,8 | | 3 | 2 | 0,2,5 | 4 | 72,9 | 0 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 2,6 | 42,8 | 7 | 22,82 | 2,72 | 8 | 7,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|