|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL32
|
Giải ĐB |
603527 |
Giải nhất |
85899 |
Giải nhì |
56994 |
Giải ba |
26669 83305 |
Giải tư |
71371 96271 38587 03829 59917 08904 21409 |
Giải năm |
7392 |
Giải sáu |
4814 8397 5661 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,5,9 | 6,72,8 | 1 | 4,7 | 9 | 2 | 7,9 | | 3 | | 02,1,9 | 4 | | 0 | 5 | | | 6 | 1,9 | 1,2,8,9 | 7 | 12 | | 8 | 1,7 | 0,2,6,9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08K32
|
Giải ĐB |
667870 |
Giải nhất |
68940 |
Giải nhì |
69893 |
Giải ba |
37745 37593 |
Giải tư |
73525 59619 59315 21905 94616 49910 01531 |
Giải năm |
5987 |
Giải sáu |
9670 6868 5070 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,73 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0,5,6,9 | | 2 | 5 | 4,92 | 3 | 1 | | 4 | 0,3,5 | 0,1,2,4 | 5 | | 1 | 6 | 8 | 8 | 7 | 03 | 6 | 8 | 7 | 1,9 | 9 | 32,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV32
|
Giải ĐB |
706497 |
Giải nhất |
15290 |
Giải nhì |
95250 |
Giải ba |
77761 63360 |
Giải tư |
70517 60794 87859 10153 70274 12576 30506 |
Giải năm |
3985 |
Giải sáu |
3796 2614 5225 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 6 | 5,6 | 1 | 4,7 | | 2 | 5 | 5 | 3 | | 1,7,9 | 4 | | 2,8,9 | 5 | 0,1,3,9 | 0,7,9 | 6 | 0,1 | 1,9 | 7 | 4,6 | | 8 | 5 | 5 | 9 | 0,4,5,6 7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
224778 |
Giải nhất |
57236 |
Giải nhì |
72801 |
Giải ba |
00290 04892 |
Giải tư |
09742 38471 96738 09659 53237 40920 21523 |
Giải năm |
8578 |
Giải sáu |
8671 7758 3737 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1 | 0,72 | 1 | | 4,9 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 6,72,8 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 5,8,9 | 3,7 | 6 | | 32 | 7 | 12,6,82 | 3,5,72 | 8 | | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
842968 |
Giải nhất |
21296 |
Giải nhì |
05223 |
Giải ba |
83546 31710 |
Giải tư |
98504 21482 69860 28211 19016 97318 52078 |
Giải năm |
9357 |
Giải sáu |
3585 7592 4142 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1,6,8 | 4,8,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0,9 | 4 | 2,62 | 8 | 5 | 7 | 1,42,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 2,5 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
118322 |
Giải nhất |
57227 |
Giải nhì |
54805 |
Giải ba |
50079 20537 |
Giải tư |
89765 59000 49697 25623 59776 62344 31473 |
Giải năm |
7001 |
Giải sáu |
1685 1926 3905 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,52 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,3,4,6 7 | 2,7 | 3 | 7 | 2,4 | 4 | 4 | 02,6,8 | 5 | | 2,7 | 6 | 5 | 2,3,9 | 7 | 3,6,9 | 1 | 8 | 5 | 7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|