|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
224778 |
Giải nhất |
57236 |
Giải nhì |
72801 |
Giải ba |
00290 04892 |
Giải tư |
09742 38471 96738 09659 53237 40920 21523 |
Giải năm |
8578 |
Giải sáu |
8671 7758 3737 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1 | 0,72 | 1 | | 4,9 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 6,72,8 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 5,8,9 | 3,7 | 6 | | 32 | 7 | 12,6,82 | 3,5,72 | 8 | | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
842968 |
Giải nhất |
21296 |
Giải nhì |
05223 |
Giải ba |
83546 31710 |
Giải tư |
98504 21482 69860 28211 19016 97318 52078 |
Giải năm |
9357 |
Giải sáu |
3585 7592 4142 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1,6,8 | 4,8,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0,9 | 4 | 2,62 | 8 | 5 | 7 | 1,42,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 8 | 1,6,7 | 8 | 2,5 | | 9 | 2,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
118322 |
Giải nhất |
57227 |
Giải nhì |
54805 |
Giải ba |
50079 20537 |
Giải tư |
89765 59000 49697 25623 59776 62344 31473 |
Giải năm |
7001 |
Giải sáu |
1685 1926 3905 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,52 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,3,4,6 7 | 2,7 | 3 | 7 | 2,4 | 4 | 4 | 02,6,8 | 5 | | 2,7 | 6 | 5 | 2,3,9 | 7 | 3,6,9 | 1 | 8 | 5 | 7 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
930509 |
Giải nhất |
61521 |
Giải nhì |
18732 |
Giải ba |
27881 21377 |
Giải tư |
22805 78060 56920 97199 39900 98595 33694 |
Giải năm |
8696 |
Giải sáu |
4894 1994 6264 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,5,9 | 2,8 | 1 | | 3 | 2 | 0,1 | | 3 | 2,7 | 6,8,93 | 4 | | 0,9 | 5 | | 9 | 6 | 0,4 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,4 | 0,9 | 9 | 43,5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
330474 |
Giải nhất |
12127 |
Giải nhì |
02568 |
Giải ba |
20467 60615 |
Giải tư |
62102 50385 32590 15729 78853 43789 89676 |
Giải năm |
4997 |
Giải sáu |
8050 8846 6131 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 5 | 0 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 1 | 7,8 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | 0,3 | 4,7,8 | 6 | 7,8 | 2,6,9 | 7 | 4,6 | 6 | 8 | 4,5,6,9 | 2,8 | 9 | 0,7 |
|
XSST - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
771622 |
Giải nhất |
10254 |
Giải nhì |
85276 |
Giải ba |
33160 46887 |
Giải tư |
81053 32702 42829 17224 20570 79850 12773 |
Giải năm |
6904 |
Giải sáu |
2731 2189 0221 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 2,4 | 2,3 | 1 | 7 | 0,2 | 2 | 1,2,4,92 | 5,7 | 3 | 1 | 0,2,5 | 4 | | | 5 | 0,3,4 | 7 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 0,3,6 | | 8 | 7,9 | 22,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|