|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
930509 |
Giải nhất |
61521 |
Giải nhì |
18732 |
Giải ba |
27881 21377 |
Giải tư |
22805 78060 56920 97199 39900 98595 33694 |
Giải năm |
8696 |
Giải sáu |
4894 1994 6264 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,5,9 | 2,8 | 1 | | 3 | 2 | 0,1 | | 3 | 2,7 | 6,8,93 | 4 | | 0,9 | 5 | | 9 | 6 | 0,4 | 3,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,4 | 0,9 | 9 | 43,5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
330474 |
Giải nhất |
12127 |
Giải nhì |
02568 |
Giải ba |
20467 60615 |
Giải tư |
62102 50385 32590 15729 78853 43789 89676 |
Giải năm |
4997 |
Giải sáu |
8050 8846 6131 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 3 | 1 | 5 | 0 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 1 | 7,8 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | 0,3 | 4,7,8 | 6 | 7,8 | 2,6,9 | 7 | 4,6 | 6 | 8 | 4,5,6,9 | 2,8 | 9 | 0,7 |
|
XSST - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
771622 |
Giải nhất |
10254 |
Giải nhì |
85276 |
Giải ba |
33160 46887 |
Giải tư |
81053 32702 42829 17224 20570 79850 12773 |
Giải năm |
6904 |
Giải sáu |
2731 2189 0221 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 2,4 | 2,3 | 1 | 7 | 0,2 | 2 | 1,2,4,92 | 5,7 | 3 | 1 | 0,2,5 | 4 | | | 5 | 0,3,4 | 7 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 0,3,6 | | 8 | 7,9 | 22,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
379271 |
Giải nhất |
41957 |
Giải nhì |
64368 |
Giải ba |
54027 83670 |
Giải tư |
13038 11745 86851 50466 86207 65967 53945 |
Giải năm |
2789 |
Giải sáu |
5350 0854 3746 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 5,7 | 1 | | | 2 | 7 | 7,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 52,6 | 42 | 5 | 0,1,4,7 | 4,6 | 6 | 6,7,8 | 0,2,5,6 | 7 | 0,1,3 | 3,6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
203968 |
Giải nhất |
65499 |
Giải nhì |
71002 |
Giải ba |
02184 25934 |
Giải tư |
20306 56033 65706 46287 89773 87025 92364 |
Giải năm |
9413 |
Giải sáu |
6929 9235 9214 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,62 | | 1 | 3,4 | 0 | 2 | 5,9 | 1,3,7 | 3 | 3,4,5 | 1,3,6,8 | 4 | 0 | 0,2,3 | 5 | | 02 | 6 | 4,8 | 8 | 7 | 3 | 6 | 8 | 4,7 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K2
|
Giải ĐB |
848536 |
Giải nhất |
12497 |
Giải nhì |
09727 |
Giải ba |
71696 95924 |
Giải tư |
07593 32508 35223 87145 24985 70719 72940 |
Giải năm |
4683 |
Giải sáu |
0077 1178 8005 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8 | 1 | 1 | 1,9 | | 2 | 32,4,7 | 22,8,9 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0,5 | 0,4,8 | 5 | | 3,9 | 6 | | 2,7,9 | 7 | 7,8 | 0,7 | 8 | 3,5 | 1 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|