|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
011869 |
Giải nhất |
34081 |
Giải nhì |
13905 |
Giải ba |
12481 42222 |
Giải tư |
87324 47117 94613 23675 62394 78912 78402 |
Giải năm |
1524 |
Giải sáu |
2904 1208 2404 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,42,5,8 | 3,82 | 1 | 2,3,7 | 0,1,2 | 2 | 2,42 | 1 | 3 | 1 | 02,22,8,9 | 4 | | 0,7 | 5 | | | 6 | 9 | 1 | 7 | 5 | 0 | 8 | 12,4 | 6 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
211871 |
Giải nhất |
80150 |
Giải nhì |
16958 |
Giải ba |
47797 07679 |
Giải tư |
86514 50796 11976 10398 00763 58825 07254 |
Giải năm |
4577 |
Giải sáu |
3150 6597 2800 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,6 | 7 | 1 | 4 | | 2 | 5 | 6 | 3 | | 1,5 | 4 | | 2 | 5 | 02,4,8 | 0,7,9 | 6 | 3 | 7,92 | 7 | 1,6,7,8 9 | 5,7,9 | 8 | | 7 | 9 | 6,72,8 |
|
XSST - Loại vé: T8K1
|
Giải ĐB |
301911 |
Giải nhất |
07339 |
Giải nhì |
23341 |
Giải ba |
74321 35390 |
Giải tư |
40054 61289 12588 95398 86991 19746 90677 |
Giải năm |
0757 |
Giải sáu |
0085 5728 9408 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8 | 1,2,4,9 | 1 | 1 | | 2 | 0,1,8 | 7 | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,6 | 8 | 5 | 4,7 | 4 | 6 | | 5,7 | 7 | 3,7 | 0,2,8,9 | 8 | 5,8,9 | 3,8 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
475132 |
Giải nhất |
85240 |
Giải nhì |
51127 |
Giải ba |
41713 00463 |
Giải tư |
20773 85825 77433 60223 10031 66201 94320 |
Giải năm |
8052 |
Giải sáu |
1867 3303 1431 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,3 | 0,32 | 1 | 3 | 3,5 | 2 | 0,3,5,7 | 0,1,2,3 6,7,9 | 3 | 12,2,3 | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 2 | | 6 | 3,4,7 | 2,6 | 7 | 3 | | 8 | | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
012885 |
Giải nhất |
41212 |
Giải nhì |
02180 |
Giải ba |
61199 91242 |
Giải tư |
20465 65088 41615 61537 61976 87257 75715 |
Giải năm |
5101 |
Giải sáu |
7506 7067 5482 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 2,52 | 1,4,8 | 2 | | 8 | 3 | 7 | 7 | 4 | 2 | 12,6,8 | 5 | 7 | 0,7 | 6 | 5,7 | 3,5,6 | 7 | 4,6 | 8 | 8 | 0,2,3,5 8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K1
|
Giải ĐB |
475792 |
Giải nhất |
26692 |
Giải nhì |
19684 |
Giải ba |
59031 48436 |
Giải tư |
99115 42498 20452 98193 46565 70715 78489 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
5183 3605 5257 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | 52 | 5,92 | 2 | | 8,9 | 3 | 1,6,9 | 8 | 4 | | 0,12,6 | 5 | 2,7 | 3 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | | 9 | 8 | 3,4,9 | 3,8 | 9 | 22,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|