|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
249874 |
Giải nhất |
90598 |
Giải nhì |
26133 |
Giải ba |
76497 59789 |
Giải tư |
28175 80867 46039 33150 97006 49646 49046 |
Giải năm |
8523 |
Giải sáu |
0765 0849 6529 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 3,9 | 2,3 | 3 | 3,9 | 7 | 4 | 62,9 | 6,7 | 5 | 0 | 0,42 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 0,4,5 | 9 | 8 | 0,9 | 2,3,4,8 | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
730085 |
Giải nhất |
04872 |
Giải nhì |
51332 |
Giải ba |
60449 40445 |
Giải tư |
97513 46297 37791 19948 79917 25758 08862 |
Giải năm |
6303 |
Giải sáu |
8998 6208 9315 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 6,9 | 1 | 3,5,7 | 3,6,7 | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 2 | | 4 | 5,8,9 | 1,4,8 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,2 | 1,9 | 7 | 2 | 0,4,5,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 1,7,8 |
|
XSST - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
365729 |
Giải nhất |
88661 |
Giải nhì |
07923 |
Giải ba |
15978 42418 |
Giải tư |
63870 48520 70046 60166 33470 28525 60127 |
Giải năm |
9995 |
Giải sáu |
9140 4521 6140 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,43,72 | 0 | | 2,6 | 1 | 8 | | 2 | 0,1,3,5 7,9 | 2 | 3 | | | 4 | 03,6 | 2,9 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6 | 2,9 | 7 | 02,8 | 1,7 | 8 | | 2 | 9 | 5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
400455 |
Giải nhất |
07197 |
Giải nhì |
16002 |
Giải ba |
67127 49159 |
Giải tư |
57370 62951 75066 42518 10565 50419 03531 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
5019 8863 0554 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,7 | 3,5 | 1 | 2,8,92 | 0,1 | 2 | 7 | 6 | 3 | 0,1 | 5 | 4 | | 5,6 | 5 | 1,4,5,9 | 6 | 6 | 3,5,6 | 0,2,9 | 7 | 0 | 1 | 8 | | 12,5 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
281310 |
Giải nhất |
31266 |
Giải nhì |
90322 |
Giải ba |
43814 54467 |
Giải tư |
49665 75162 30549 51796 78714 39345 30163 |
Giải năm |
6836 |
Giải sáu |
9545 6767 9533 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 8 | | 1 | 0,42 | 2,6 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 3,6 | 12 | 4 | 52,9 | 42,6 | 5 | | 3,6,9 | 6 | 0,2,3,5 6,72 | 62 | 7 | | 0 | 8 | | 4 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K4
|
Giải ĐB |
064110 |
Giải nhất |
20608 |
Giải nhì |
00079 |
Giải ba |
96491 46435 |
Giải tư |
01546 19479 09156 99185 89587 55407 33692 |
Giải năm |
8051 |
Giải sáu |
5191 1638 6582 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 72,8 | 5,92 | 1 | 0 | 8,9 | 2 | | | 3 | 5,6,8 | | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 1,6 | 3,4,5 | 6 | | 02,8 | 7 | 92 | 0,3 | 8 | 2,5,7 | 72 | 9 | 12,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|