|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
815486 |
Giải nhất |
77502 |
Giải nhì |
02916 |
Giải ba |
14197 72836 |
Giải tư |
90340 35904 45686 97092 52651 62769 88565 |
Giải năm |
4835 |
Giải sáu |
6347 8306 8632 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | 6 | 0,3,9 | 2 | | 7 | 3 | 2,5,6 | 0,5 | 4 | 0,7 | 3,6 | 5 | 1,4 | 0,1,3,82 | 6 | 5,9 | 4,9 | 7 | 3 | | 8 | 62 | 6 | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: L28
|
Giải ĐB |
013043 |
Giải nhất |
96773 |
Giải nhì |
78259 |
Giải ba |
56119 76514 |
Giải tư |
17597 90176 58047 76668 88506 91513 15726 |
Giải năm |
6424 |
Giải sáu |
9208 9527 6388 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,3,4,9 | | 2 | 4,6,7 | 1,4,7 | 3 | | 1,2 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 9 | 0,2,7 | 6 | 8 | 2,4,9 | 7 | 3,6 | 0,6,8 | 8 | 8 | 1,4,5 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T7K2
|
Giải ĐB |
341862 |
Giải nhất |
18584 |
Giải nhì |
04414 |
Giải ba |
12409 48909 |
Giải tư |
88580 57185 85796 94724 13619 93856 14164 |
Giải năm |
1070 |
Giải sáu |
3201 8223 4674 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 1,92 | 0 | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 1,2,6,7 8 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0,2,4 | | 7 | 0,4 | 9 | 8 | 0,4,5 | 02,1 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
307322 |
Giải nhất |
85568 |
Giải nhì |
30472 |
Giải ba |
27822 22238 |
Giải tư |
77271 30653 95836 94088 03819 33380 14186 |
Giải năm |
1972 |
Giải sáu |
1040 6079 3279 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | 7 | 1 | 92 | 22,72 | 2 | 22 | 5 | 3 | 6,8 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 8 | | 7 | 1,22,92 | 3,6,8 | 8 | 0,6,8 | 12,72 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
941821 |
Giải nhất |
06007 |
Giải nhì |
90445 |
Giải ba |
44974 31249 |
Giải tư |
93483 38989 94954 92409 18886 99930 44284 |
Giải năm |
4701 |
Giải sáu |
4408 0076 0186 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7,8,9 | 0,2 | 1 | | 2 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | 0,4 | 3,5,7,8 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4 | 7,82 | 6 | | 0 | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 3,4,62,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
970291 |
Giải nhất |
01150 |
Giải nhì |
77221 |
Giải ba |
21034 69586 |
Giải tư |
26121 61006 11759 57553 70795 97786 20521 |
Giải năm |
6927 |
Giải sáu |
8094 4167 7096 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | 23,9 | 1 | 0 | | 2 | 13,7 | 5 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,3,9 | 0,82,9 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 8 | 8 | 62,8 | 5 | 9 | 1,4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|