|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
547490 |
Giải nhất |
32716 |
Giải nhì |
81043 |
Giải ba |
39395 40787 |
Giải tư |
78538 24908 74005 63750 16131 90790 42104 |
Giải năm |
8586 |
Giải sáu |
7728 6617 3242 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 4,5,8 | 3 | 1 | 6,7 | 3,4 | 2 | 8 | 4 | 3 | 1,2,8 | 0,4 | 4 | 2,3,4 | 0,9 | 5 | 0 | 1,8 | 6 | | 1,8 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 6,7 | | 9 | 02,5 |
|
XSDT - Loại vé: L35
|
Giải ĐB |
311404 |
Giải nhất |
00584 |
Giải nhì |
67599 |
Giải ba |
49762 14648 |
Giải tư |
90161 21646 30431 19105 56169 28843 90429 |
Giải năm |
9942 |
Giải sáu |
0467 2761 7385 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 3,62 | 1 | 3 | 3,4,6 | 2 | 9 | 1,4 | 3 | 1,2 | 0,8 | 4 | 2,3,6,8 | 0,8 | 5 | | 4 | 6 | 12,2,7,9 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 4,5 | 2,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T8K5
|
Giải ĐB |
349908 |
Giải nhất |
74696 |
Giải nhì |
79010 |
Giải ba |
34401 11598 |
Giải tư |
25247 20736 46512 59762 41685 16210 01803 |
Giải năm |
1537 |
Giải sáu |
7793 5417 2467 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | 02,2,7 | 1,6 | 2 | | 0,9 | 3 | 6,7,9 | | 4 | 7 | 8 | 5 | | 3,9 | 6 | 2,7 | 1,3,4,6 | 7 | | 0,92 | 8 | 5 | 3 | 9 | 3,6,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D8
|
Giải ĐB |
652977 |
Giải nhất |
27715 |
Giải nhì |
82674 |
Giải ba |
59920 81912 |
Giải tư |
19862 15233 92292 67358 66386 86358 32826 |
Giải năm |
1194 |
Giải sáu |
2167 8699 7787 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 2,5 | 1,6,9 | 2 | 0,6 | 3,4 | 3 | 3,9 | 7,9 | 4 | 3 | 1 | 5 | 82 | 2,8 | 6 | 2,7 | 6,7,8 | 7 | 4,7 | 52 | 8 | 6,7 | 3,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
442607 |
Giải nhất |
81072 |
Giải nhì |
82981 |
Giải ba |
77479 52313 |
Giải tư |
14892 85731 53802 42507 73946 82191 36279 |
Giải năm |
8509 |
Giải sáu |
9061 3510 9921 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,72,9 | 2,3,6,8 9 | 1 | 0,3 | 0,7,9 | 2 | 1 | 1,7 | 3 | 1 | | 4 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 1 | 02 | 7 | 2,3,92 | | 8 | 1 | 0,72 | 9 | 1,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
188658 |
Giải nhất |
38979 |
Giải nhì |
45329 |
Giải ba |
46161 04848 |
Giải tư |
58644 01320 28588 50002 15969 04534 86579 |
Giải năm |
0200 |
Giải sáu |
7005 4051 3606 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2,5,6 | 1,5,6 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,9 | 9 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 1,8 | 0 | 6 | 1,9 | | 7 | 92 | 4,5,8 | 8 | 8 | 2,6,72 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|