|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
226043 |
Giải nhất |
22205 |
Giải nhì |
70088 |
Giải ba |
77002 13114 |
Giải tư |
90479 48399 92406 77178 63382 43402 85738 |
Giải năm |
1565 |
Giải sáu |
9645 5380 5205 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,52,6 | | 1 | 4 | 02,8 | 2 | | 4 | 3 | 8 | 1 | 4 | 3,5 | 02,4,6 | 5 | 8 | 0 | 6 | 5 | 8 | 7 | 8,9 | 3,5,7,8 | 8 | 0,2,7,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L34
|
Giải ĐB |
191727 |
Giải nhất |
53087 |
Giải nhì |
36950 |
Giải ba |
72670 89967 |
Giải tư |
84188 92971 43814 92526 93453 72759 10961 |
Giải năm |
3706 |
Giải sáu |
5055 6013 0396 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | 6,7 | 1 | 2,3,4 | 1,3 | 2 | 6,7 | 1,5 | 3 | 2 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 0,3,5,9 | 0,2,9 | 6 | 1,7 | 2,6,8 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 7,8 | 5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T8K4
|
Giải ĐB |
614256 |
Giải nhất |
16700 |
Giải nhì |
08702 |
Giải ba |
71948 29155 |
Giải tư |
79846 04856 08923 70263 90803 00964 88399 |
Giải năm |
3527 |
Giải sáu |
4841 0832 7519 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3 | 4 | 1 | 9 | 0,3,5 | 2 | 3,7 | 0,2,6,7 | 3 | 2 | 6 | 4 | 1,6,8 | 5 | 5 | 2,5,62 | 4,52 | 6 | 3,4 | 2 | 7 | 3 | 4 | 8 | | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
336207 |
Giải nhất |
66294 |
Giải nhì |
35021 |
Giải ba |
86152 55673 |
Giải tư |
35541 64190 63086 10756 09758 32162 09976 |
Giải năm |
5439 |
Giải sáu |
5414 4621 4691 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 7 | 22,4,9 | 1 | 4 | 5,6 | 2 | 12 | 7 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | 1 | | 5 | 2,6,8 | 5,7,8 | 6 | 2 | 0 | 7 | 3,6 | 5,9 | 8 | 0,6 | 3 | 9 | 0,1,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
200289 |
Giải nhất |
97537 |
Giải nhì |
46550 |
Giải ba |
62001 79202 |
Giải tư |
37750 50122 75385 73355 73503 42286 23921 |
Giải năm |
6560 |
Giải sáu |
2761 2350 2242 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 53,6 | 0 | 1,2,3 | 0,2,6 | 1 | | 0,2,4,9 | 2 | 1,2 | 0 | 3 | 7 | | 4 | 2,8 | 5,8 | 5 | 03,5 | 8 | 6 | 0,1 | 3 | 7 | | 4 | 8 | 5,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
765189 |
Giải nhất |
96547 |
Giải nhì |
14913 |
Giải ba |
69847 72405 |
Giải tư |
11370 69472 37768 87599 99607 56624 73317 |
Giải năm |
3257 |
Giải sáu |
4399 7030 9171 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,7 | 72 | 1 | 3,7 | 7 | 2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 4 | 72 | 0,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 8 | 0,1,42,5 | 7 | 0,12,2 | 6 | 8 | 9 | 8,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|