|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
345395 |
Giải nhất |
70950 |
Giải nhì |
00517 |
Giải ba |
13686 53663 |
Giải tư |
74061 52732 32667 63389 81608 92619 00860 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
5529 2797 3628 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,62 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,7,9 | 3 | 2 | 82,9 | 6 | 3 | 2 | | 4 | | 9 | 5 | 0 | 8 | 6 | 02,1,3,7 | 1,6,9 | 7 | | 0,22 | 8 | 6,9 | 1,2,8 | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
158047 |
Giải nhất |
48314 |
Giải nhì |
76048 |
Giải ba |
90039 55222 |
Giải tư |
66382 32948 01042 28571 05902 00356 97449 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
1613 4958 7271 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,72 | 1 | 3,4 | 0,2,4,7 8 | 2 | 2 | 1 | 3 | 9 | 1 | 4 | 1,2,7,82 9 | 8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | | 4 | 7 | 12,2 | 42,5 | 8 | 2,5 | 3,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
981592 |
Giải nhất |
83329 |
Giải nhì |
98013 |
Giải ba |
21649 18957 |
Giải tư |
79529 63975 55141 98248 62412 02225 47069 |
Giải năm |
6181 |
Giải sáu |
1275 0496 7808 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4,8 | 1 | 2,3,6 | 1,9 | 2 | 5,92 | 1,8 | 3 | | | 4 | 1,8,9 | 2,72 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 9 | 5 | 7 | 52 | 0,4 | 8 | 1,3 | 22,4,6 | 9 | 2,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
288209 |
Giải nhất |
25753 |
Giải nhì |
12306 |
Giải ba |
50750 02690 |
Giải tư |
77417 48039 53702 95134 98968 91994 02068 |
Giải năm |
2228 |
Giải sáu |
5012 7305 6133 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 2,5,6,9 | 6 | 1 | 2,7 | 0,1 | 2 | 8 | 3,5 | 3 | 3,4,9 | 3,9 | 4 | | 0 | 5 | 0,3 | 0 | 6 | 1,82 | 1 | 7 | | 2,62 | 8 | | 0,3 | 9 | 02,4 |
|
XSDT - Loại vé: A41
|
Giải ĐB |
861876 |
Giải nhất |
61080 |
Giải nhì |
67544 |
Giải ba |
20367 84990 |
Giải tư |
46754 32152 18805 42077 96884 73173 56912 |
Giải năm |
9208 |
Giải sáu |
6855 3710 3411 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 5,8 | 1 | 1 | 0,1,2,3 | 1,5 | 2 | | 1,7 | 3 | | 4,5,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 2,4,5 | 72 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 3,62,7 | 0 | 8 | 0,4 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
032964 |
Giải nhất |
83983 |
Giải nhì |
04867 |
Giải ba |
67821 21013 |
Giải tư |
44612 81453 55583 55938 60731 52522 05373 |
Giải năm |
1779 |
Giải sáu |
9828 8671 5151 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,32,52,7 | 1 | 2,3 | 1,2 | 2 | 1,2,8 | 1,5,7,82 | 3 | 12,8 | 6 | 4 | | | 5 | 12,3 | | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 1,3,9 | 2,3 | 8 | 32 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|