|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
953945 |
Giải nhất |
37440 |
Giải nhì |
49721 |
Giải ba |
21464 68429 |
Giải tư |
10391 68007 58285 47469 31197 65436 59326 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
8982 1406 8991 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6,7 | 2,92 | 1 | 0 | 3,8 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3 | 2,6 | 6 | 4 | 0,3,5 | 4,8 | 5 | | 0,2,3 | 6 | 4,9 | 0,9 | 7 | | | 8 | 2,5 | 2,6 | 9 | 12,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
817455 |
Giải nhất |
74638 |
Giải nhì |
82785 |
Giải ba |
73759 26043 |
Giải tư |
49858 17358 65433 12789 78967 81387 46056 |
Giải năm |
8192 |
Giải sáu |
9829 1514 6623 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 4 | 9 | 2 | 3,4,9 | 2,3,4 | 3 | 3,8 | 1,2 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 5,6,82,9 | 5 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | | 3,52 | 8 | 5,7,9 | 2,5,8 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
260990 |
Giải nhất |
64859 |
Giải nhì |
93733 |
Giải ba |
60868 53585 |
Giải tư |
69662 87946 41020 44215 05291 24855 69818 |
Giải năm |
8343 |
Giải sáu |
3449 7354 3254 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 8,9 | 1 | 5,8 | 6,8 | 2 | 0 | 3,4 | 3 | 3 | 52 | 4 | 3,6,9 | 1,5,8 | 5 | 42,5,9 | 4 | 6 | 2,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 1,2,5 | 4,5 | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
767891 |
Giải nhất |
71624 |
Giải nhì |
48168 |
Giải ba |
10971 31244 |
Giải tư |
53775 27706 49508 27225 72650 30891 12510 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
2635 8206 2253 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,62,8 | 7,92 | 1 | 0 | | 2 | 4,5,8 | 5,8 | 3 | 5 | 2,4 | 4 | 4 | 2,3,7 | 5 | 0,3 | 02 | 6 | 8 | | 7 | 1,5 | 0,2,6 | 8 | 3 | | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: A42
|
Giải ĐB |
961432 |
Giải nhất |
54598 |
Giải nhì |
56418 |
Giải ba |
99820 61879 |
Giải tư |
58405 78839 36346 02852 88914 68988 79227 |
Giải năm |
8974 |
Giải sáu |
9411 1885 4469 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,4,8 | 3,5 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,6,9 | 1,7 | 4 | 6 | 0,6,8 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 4,9 | 1,8,9 | 8 | 5,8 | 3,6,7 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
591538 |
Giải nhất |
40801 |
Giải nhì |
75126 |
Giải ba |
35330 80034 |
Giải tư |
91877 84292 83857 48305 37378 85383 30241 |
Giải năm |
9006 |
Giải sáu |
7500 5518 9997 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,5,62 | 0,4 | 1 | 8,9 | 9 | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | 1 | 0 | 5 | 7 | 02,2 | 6 | | 5,7,9 | 7 | 7,8 | 1,3,7 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|