|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
931149 |
Giải nhất |
78362 |
Giải nhì |
86735 |
Giải ba |
29430 86045 |
Giải tư |
39848 50312 43962 16178 48430 76783 92434 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
8578 2477 7342 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | | 1 | 2,8 | 1,4,62 | 2 | | 7,8 | 3 | 02,4,5 | 3 | 4 | 2,5,7,8 9 | 3,4 | 5 | | | 6 | 22 | 4,7 | 7 | 3,7,82 | 1,4,72 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
538968 |
Giải nhất |
52435 |
Giải nhì |
03196 |
Giải ba |
75907 92001 |
Giải tư |
23321 71502 68180 47907 59220 37657 15949 |
Giải năm |
7805 |
Giải sáu |
8319 5782 0097 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,2,5,72 | 0,2,8 | 1 | 3,9 | 0,8 | 2 | 0,1 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8 | 02,5,9 | 7 | | 6 | 8 | 0,1,2 | 1,4 | 9 | 6,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
606223 |
Giải nhất |
32477 |
Giải nhì |
84768 |
Giải ba |
84947 02169 |
Giải tư |
87783 34137 16753 22823 29760 30207 05399 |
Giải năm |
6979 |
Giải sáu |
8058 8988 3424 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | | 1 | | | 2 | 32,4 | 22,5,7,8 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 7 | | 5 | 3,8 | | 6 | 0,8,9 | 0,3,4,7 | 7 | 3,7,9 | 5,6,8 | 8 | 3,4,8 | 6,7,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
953945 |
Giải nhất |
37440 |
Giải nhì |
49721 |
Giải ba |
21464 68429 |
Giải tư |
10391 68007 58285 47469 31197 65436 59326 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
8982 1406 8991 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 6,7 | 2,92 | 1 | 0 | 3,8 | 2 | 1,6,9 | 4 | 3 | 2,6 | 6 | 4 | 0,3,5 | 4,8 | 5 | | 0,2,3 | 6 | 4,9 | 0,9 | 7 | | | 8 | 2,5 | 2,6 | 9 | 12,7 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
817455 |
Giải nhất |
74638 |
Giải nhì |
82785 |
Giải ba |
73759 26043 |
Giải tư |
49858 17358 65433 12789 78967 81387 46056 |
Giải năm |
8192 |
Giải sáu |
9829 1514 6623 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 4 | 9 | 2 | 3,4,9 | 2,3,4 | 3 | 3,8 | 1,2 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 5,6,82,9 | 5 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | | 3,52 | 8 | 5,7,9 | 2,5,8 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
260990 |
Giải nhất |
64859 |
Giải nhì |
93733 |
Giải ba |
60868 53585 |
Giải tư |
69662 87946 41020 44215 05291 24855 69818 |
Giải năm |
8343 |
Giải sáu |
3449 7354 3254 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 8,9 | 1 | 5,8 | 6,8 | 2 | 0 | 3,4 | 3 | 3 | 52 | 4 | 3,6,9 | 1,5,8 | 5 | 42,5,9 | 4 | 6 | 2,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 1,2,5 | 4,5 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|